Học tiếng Trung Sơ cấp là khóa học miễn phí 100%. Giúp người học dễ dàng tiếp cận với tiếng Trung. Bài 8: Bạn tên là gì; Bài 9: Bạn học tiếng Việt không; Bài 10: Nhà bạn có mấy người; Bài 11: Chuối bao nhiêu tiền một cân; Bài 12: Kiểm tra; Bài 13: Ngân hàng Trung Quốc
Bản dịch từ tiếng Hán, 8-2014. Văn minh Trung Hoa là gì. Vận động [chính trị] Nhất niệm kinh chấn đại khung ngoại Dục cứu thương sinh trừ chúng hại Vạn trùng hủ hủ cựu thế tr
Mức âm lượng khuyến cáo khi sử dụng tai nghe là khoảng 80%, trong tối đa 90 phút. Nếu phải đeo lâu hơn hơn 90 phút thì nên giảm âm lượng. Khi bạn dùng tai nghe nhưng người bên cạnh có thể nghe rõ những gì phát ra, có nghĩa bạn đang chịu áp lực âm thanh quá lớn.
Cách gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính. Sau khi các bạn đã làm xong các bước trên cài đặt xong bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính rồi thì tiếp theo là phần bên dưới, hướng dẫn cách sử dụng phần mềm gõ tiếng Trung SoGou PinYin một cách chuyên nghiệp nhất mà những người đã từng sử dụng SoGou PinYin
Sự căng thẳng Mỹ-Trung cũng có thể dẫn tới việc "trì hoãn hoặc cản trở" tới khả năng Tesla phát triển hết tiềm năng ở Trung Quốc, theo Trung tâm Nghiên
Vay Nhanh Fast Money. Các bạn đã biết hết tên từ vựng tiếng Trung về Các loại bệnh tật chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung SOFL ghi nhớ từ vựng để biết cách mua thuốc khi ở Trung Quốc nhé.>>> Cách xưng hô trong gia đình tiếng Trung STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 急 性 病 Jí xìng bìng Bệnh cấp tính 2 挫 伤 Cuò shāng Bầm tím do bị đè, bị đập 3 白 喉 Bái hóu Bệnh bạch hầu 4 先天 病 Xiān tiān bìng Bệnh bẩm sinh 5 肥胖 病 Féi pàng bìng Bệnh béo phì 6 鸡 眼 Jīyǎn Bệnh chai chân 7 瘌 痢 头 Là lì tóu Bệnh chốc đầu 8 皮 肤 病 Pífū bìng Bệnh da, ngoài da 9 狂 犬 病 Kuáng quǎn bìng Bệnh dại 10 肺气肿 Fèi qì zhǒng Bệnh giãn phế quản 11 鼠 疫 Shǔyì Bệnh dịch hạch 12 霍 乱 Huò luàn Bệnh dịch tả 13 沙 眼 Shā yǎn Bệnh đau mắt hột 14 白 内 障 Báinèi zhàng Bệnh đục thủy tinh thể 15 肝 病 Gān bìng Bệnh gan 16 佝 偻病 Gōu lóubìng Bệnh gù 17 梅毒 Méi dú Bệnh giang mai 18 锥虫病 Zhuī chóng bìng Bệnh giun đũa 19 丝虫病 Sī chóng bìng Bệnh giun kim 20 钩虫病 Gōu chóng bìng Bệnh giun móc 21 哮喘 Xiāo chuǎn Bệnh hen suyễn 22 痢疾 Lì jí Bệnh kiết lị 23 寄生虫病 Jì shēng chóng bìng Bệnh ký sinh trùng 24 寄生虫病 Jìshēng chóng bìng Bệnh ký sinh trùng 25 流行病 Liú xíng bìng Bệnh lây lan 26 慢性病 Màn xìng bìng Bệnh mãn tính 27 血友病 Xiě yǒu bìng Bệnh máu chậm đông 28 风疹快 Fēng zhěn kuài Bệnh mề đay 29 重病 Zhòng bìng Bệnh nặng 30 牛皮癣 Niú píxuǎn Bệnh nấm da trâu 31 癣 Xuǎn Bệnh nấm ngoài da 32 丹毒 Dāndú Bệnh nổi mề đay 33 职 业 病 Zhí yè bìng Bệnh nghề nghiệp 34 湿 疹 Shī zhěn Bệnh ngứa 35 矽 肺 Xì fèi Bệnh nhiễm bụi phổi 36 败 血 病 Bài xiě bìng Bệnh nhiễm trùng máu 37 肺 病 fèi bìng Bệnh phổi 38 脚 气 病 Jiǎoqì bìng Bệnh phù chân 39 妇 女 病 Fù nǚ bìng Bệnh phụ nữ 40 疝 气 Shànqì Bệnh sa đì 41 疟 疾 Nüè jí Bệnh sốt rét 42 麻 疹 Má zhěn Bệnh sởi 43 复发 性 疾 病 Fùfā xìng jíbìng Bệnh tái phát 44 青光 眼 Qīng guāng yǎn Bệnh tăng nhãn áp 45 精 神 病 Jīng shén bìng Bệnh tâm thần 46 心 脏 病 Xīn zàng bìng Bệnh tim 47 先天 性 心 脏 病 Xiāntiān xìng xīnzàng bìng Bệnh tim bẩm sinh 48 心 绞 痛 Xīn jiǎo tòng Bệnh tim đau thắt, 49 黑 热 病 Hēi rè bìng Bệnh thận 50 肾 脏 病 Shèn zàng bìng Bệnh thận 51 风 湿 性 心 脏病 Fēngshī xìng xīnzàng bìng Bệnh thấp tim 52 常 见 病 Chán gjiàn bìng Bệnh thường gặp 53 伤 寒 Shāng hán Bệnh thương hàn 54 肺 水 肿 Fèi shuǐ zhǒng Bệnh tràn dịch màng phổi 55 痔 疮 Zhì chuāng Bệnh trĩ 56 接 触 传 染 病 Jiēchù chuán rǎn bìng Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc 57 空 气 传 染病 Kōng qì chuánrǎn bìng Bệnh truyền nhiễm qua không khí 58 破 伤 风 Pò shāng fēng Bệnh uốn ván 59 尿 毒 症 Niàodú zhèng Bệnh urê huyết 60 冠 心 病 Guàn xīnbìng Bệnh vành tim 61 血 液 病 Xiě yè bìng Bệnh về máu 62 乙 型 脑 炎 Yǐ xíng nǎo yán Bệnh viêm não B 63 罗圈 腿 Luó quāntuǐ Bệnh vòng kiềng 64 菌 痢 Jùn lì Bị nhiễm khuẩn 65 受 伤 Shòu shāng Bị thương 66 烧 伤 Shāo shāng Bỏng 67 扭 伤 Niǔ shāng Bong gân 68 流 行 感 胃 Liú xíng gǎn wèi Cảm cúm 69 近 视 眼 Jìnshì yǎn Cận thị 70 心 肌 梗 塞 Xīnjī gěng sè Cơ tim tắc nghẽn 71 牙 龈 出 血 Yáyín chū xuě Chảy máu chân răng 72 创伤 Chuāng shāng Chấn thương 73 偏 头 痛 Piān tóu tòng Chứng đau nửa đầu 74 神 经 官 能症 Shén jīng guān néng zhèng Chứng rối loạn thần kinh chức năng 75 胃 扩 张 Wèi kuò zhāng Dãn nở dạ dày 76 后 遗 症 Hòu yí zhèng Di chứng 77 胃 病 Wèi bìng Đau dạ dày 78 三 叉 神 经 痛 Sānchā shénjīng tòng Đau đôi thần kinh não thứ 5 79 坐 骨 神 经痛 Zuò gǔ shén jīng tòng Đau thần kinh tọa 80 早 产 Zǎo chǎn Đẻ non 81 骨 折 Gǔ zhé Gãy xương 82 疖 Jiē Ghẻ 83 秃 头 Tū tóu Hói đầu 84 高 血 压 Gāo xuè yā Huyết áp cao 85 低 血 压 Dī xuè yā Huyết áp thấp 86 散 光 Sànguāng Mắt loạn thị 87 色盲 Sè máng Mù màu 88 疣 Yóu Mụn cơm 89 疥 疮 Jiè chuāng Mụn ghẻ 90 食 物 中 毒 Shí wù zhòng dú Ngộ độc thức ăn 91 多发病 Duō fābìng Nhiều bệnh, tạp bệnh 92 小病 Xiǎo bìng Ốm vặt 93 腮 腺 炎 Sāi xiàn yán Quai bị 94 夜 盲 Yè máng Quáng gà 95 子 宫 脱 落 Zǐgōng tuōluò Sa dạ con 96 胃下垂 Wèi xià chuí Sa dạ dày 97 中暑 Zhòng shǔ Say nắng 98 蛀牙 Zhù yá Sâu răng 99 流产 Liú chǎn Sảy thai 100 膀 胱 结 石 Páng guāng jiéshí Sỏi bàng quang 101 胆 囊 结 石 Dǎn náng jié shí Sỏi mật 102 肾石 Shèn shí Sỏi thận 103 肝 硬 变 Gān yìng biàn Sơ gan 104 神 经 衰 弱 Shén jīng shuāiruò Suy nhược thần kinh 105 心 力 衰 竭 Xīnlì shuā ijié Suy tim 106 肺 脓 肿 Fèi nóng zhǒng Sưng phổi có mủ 107 兔 唇 Tù chún Sứt môi 108 肠 梗 阻 Cháng gěngzǔ Tắc ruột 109 早 期 癌 Zǎoqí ái Tiền ung thư 110 气 胸 Qì xiōng Tức ngực khó thở 111 胎 位 不 正 Tāi wèi bù zhèng Thai ngược 113 贫 血 Pín xiě Thiếu máu 114 恶 性 贫血 Èxìng pínxiě Thiếu máu ác tính 115 腹 股 沟 疝 Fùgǔ gōu shàn Thoát vị bẹn 116 脱臼 Tuō jiù Trật khớp 117 内 痔 Nèi zhì Trĩ nội 118 外痔 Wài zhì Trĩ ngoại 119 中风 Zhòng fēng Trúng gió, trúng phong 120 恶 性 肿 瘤 Èxìng zhǒng liú U ác 121 良 性 肿 瘤 Liáng xìng zhǒng liú U lành 122 脑肿瘤 Nǎo zhǒngliú U não 123 纤 维 瘤 Xiān wéi liú U xơ 124 腺 瘤 Xiàn liú Ung thư các tuyến 125 肉 瘤 Ròu liú Ung thư cơ 126 胃 癌 Wèi’ái Ung thư dạ dày 127 转 移 性 癌 Zhuǎn yí xìng ái Ung thư di căn 128 肝癌 Gān’ái Ung thư gan 129 淋巴流 Línbā liú Ung thư hạch bạch huyết 130 血 管瘤 Xiě guǎn liú Ung thư huyết quản 131 癌 扩 散 Ái kuò sàn Ung thư lan tỏa 132 白 血 病 Bái xiě bìng Ung thư máu 133 肺 癌 Fèi’ái Ung thư phổi 134 子 宫 癌 Zǐ gōng ái Ung thư tử cung 135 食 道 癌 Shí dào ái Ung thư thực quản 136 乳 癌 Rǔ’ái Ung thư vú 137 骨 肿 瘤 Gǔ zhǒngliú Ung thư xương 138 烫 伤 Tàng shāng Vết bỏng 139 刀 伤 Dāo shāng Vết thương do dao chém 140 枪 伤 Qiāng shāng Vết thương do súng đạn 141 扁 桃 体 炎 Biǎn táotǐ yán Viêm amiđan 142 阴 道 炎 Yīn dào yán Viêm âm đạo 143 膀 胱 炎 Páng guāng yán Viêm bàng quang 144 胃 炎 Wèi yán Viêm dạ dày 145 胃肠 炎 Wèi cháng yán Viêm dạ dày và ruột 146 尿道炎 Niào dào yán Viêm đường tiết niệu 147 咽 炎 Yān yán Viêm hầu 148 咽 峡 炎 Yān xiá yán Viêm họng 149 盆 腔 炎 Pén qiāng yán Viêm hố chậu 150 结 膜 炎 Jiémó yán Viêm kết mạc 151 气 管 炎 Qì guǎn yán Viêm khí quản 152 口 腔 炎 Kǒu qiāng yán Viêm khoang miệng 153 关 节 炎 Guān jié yán Viêm khớp 154 胃 溃 炎 Wèi kuì yán Viêm loét dạ dày 155 溃 疡 穿 孔 Kuì yáng chuān kǒng Viêm loét, thủng dạ dày 156 耳 窦 炎 Ěr dòu yán Viêm lỗ tai 157 牙 周 炎 Yá zhōu yán Viêm lợi, nha chu viêm 158 脑 膜 炎 Nǎo mó yán Viêm màng não 159 胸 膜 炎 Xiōng mó yán Viêm màng phổi 160 脑 脊 髓 膜炎 Nǎo jǐsuǐ mó yán Viêm màng tủy, não 161 鼻 炎 Bí yán Viêm mũi 162 支 管 炎 Zhī qì guǎn yán Viêm phế quản 163 肺 炎 Fèi yán Viêm phổi 164 腹 膜 炎 Fù mó yán Viêm phúc mạc 165 肠 炎 Cháng yán Viêm ruột 166 结 肠 炎 Jié cháng yán Viêm ruột kết 167 阑 尾 炎 Lán wěi yán Viêm ruột thừa 168 中耳 炎 Zhōng’ěr yán Viêm tai giữa 169 胆 囊 炎 Dǎn náng yán Viêm túi mật 170 胰腺炎 Yí xiàn yán Viêm tuyến tụy 171 乳 腺 炎 Rǔ xiàn yán Viêm tuyến vú 172 喉 炎 Hóu yán Viêm thanh quản 173 食 道 炎 Shí dào yán Viêm thực quản 174 远 视 眼 Yuǎn shì yǎn Viễn thị 175 动 脉 硬 化 Dòng mài yìng huà Xơ vữa động mạch 176 尿 道 出 血 Niào dào chūxiě Xuất huyết đường tiết niệu 177 消 化 道 出血 Xiāo huà dào chūxiě Xuất huyết đường tiêu hóa 178 脑 出 血 Nǎo chū xiě Xuất huyết não Nắm vững tên gọi các loại bệnh tật bằng tiếng Trung sẽ giúp chúng ta giao tiếp tốt khi đi khám bệnh trong quá trình làm việc, học tập tại Trung Quốc. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.
thương hại tiếng trung là gì