TP.HCM: Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2013 - 2014. 15/07/2013. Sáng 15-7, Sở GD-ĐT TPHCM công bố điểm chuẩn vào các trường THPT có tổ chức thi năm học 2013-2014. Điểm chuẩn từng trường như sau: STT. Tên Trường. Education. Tuyển tập 21 đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2014 - 2015 (có đáp án). Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập ôn luyện thi môn Toán vào lớp 10, vui lòng liên hệ trực tiếp tới văn phòng chúng tôi theo số máy: 0936.128.126. Gia sư môn Toán tại nhà Hà Đề thi Toán 10 THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định 2013-2014; Đề thi tuyển sinh vào 10 môn Toán trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Bình Định, năm học 2013-2014, Ngày thi 14/6/2013. Thời gian làm việc 120 phút. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán TP.HCM năm 2017-2018 có đáp án Sáng 20/6, tỉnh ninh bình là thức giấc tiếp theo ra mắt điểm kỳ thi tuyển chọn sinh lớp 10 thpt năm học 2022-2023. Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trên Ninh Bình ra mắt từ ngày 8-10/6, toàn tỉnh gồm trên 12.000 thí sinh đăng ký dự thi. Tính điểm thi vào lớp 10 THPT chuyên. Theo kế hoạch tuyển sinh, thí sinh thi vào các trường THPT chuyên sẽ phải vượt qua 02 vòng thi. Cụ thể: – Vòng 01: Vòng sơ tuyển. Điểm sơ tuyển = Điểm thi học sinh giỏi, tài năng + Điểm xếp loại học lực 4 năm cấp THCS + Điểm kết quả Vay Nhanh Fast Money. Ngày đăng 03/08/2017, 1641 Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên Môn Toán học Vững vàng tảng, Khai sáng tương lai SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2014 – 2015 Môn thi Toán Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề Khoá thi ngày 28/6/2014 Bài 1 điểm 3+ 2 − −1 +1 Rút gọn biểu thức A = Bài 1,5 điểm Cho hai hàm số y = -2x2 y = x 1/ Vẽ đồ thị hàm số mặt phẳng toạ độ 2/ Tìm toạ độ giao điểm hai đồ thị hàm số phép tính Bài 2 điểm   x + y =  x − y =  1/ Giải hệ phương trình 2/ Giải phương trình 2x2 – 3x – = 3/ Giải phương trình x4 – 8x2 – = Bài 2 điểm Cho phương trình x2 – 2m – 1x + 2m – = m tham số 1/ Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt với m 2/ Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm trái dậu 3/ Với giá trị m biểu thức A = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ Tìm giá trị Bài 3,5 điểm Cho O đường kính AB, tia AB lấy điểm C bên đường tròn Từ C kẻ đoạn thẳng CD vuông góc với AC CD = AC Nối AD cắt đường tròn O M Kẻ đường thẳng BD cắt đường tròn O N 1/ CHứng minh ANCD tứ giác nội tiếp Xác định đường kính tâm đường tròn ngo ại tiếp tứ giác ANCD CND = CAD 2/ Chứng minh MAB vuông cân 3/ Chứng minh = Trang Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên Môn Toán học Vững vàng tảng, Khai sáng tương lai - Hết HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 – NĂM HỌC 2014 – 2015 Nội dung Bài 11 điểm A Dự kiến điểm 3+ 2 − −1 +1 + 1 − − 1. − 1 + 1. − 1 + 1 − − 1 = = 0,5 điểm = +1 − 2 −1 0,5 điểm = = =2 Bài 2 1,5 điểm 1/ -Vẽ đồ thị hàm số y = -2x2 Bảng giá trị x -2 y = -2x2 -8 -2 - Vẽ đồ thị hàm số y = x Bảng giá trị x y=x - -1 1 +1− +1 -2 -8 0,5 điểm 0,25 điểm Vẽ đồ thị 2/ Phương trình hoành độ -2x2 = x ó 2x2 + x = ó x2x + 1 = − 0,5 điểm ó x1 = ; x2 = Thay x1; x2 vào y = x, ta có Với x = => y = Trang Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên Môn Toán học Vững vàng tảng, Khai sáng tương lai − Với x = − => y = 0,25 điểm − Vậy toạ độ giao điểm hai đồ thị 0; 0 Bài 3 2 điểm   x + y =  x − y =  3 x + y = 12  3 x − y = 3 x + y = 12  3 y = 1 − 2 ; 3x + = 12  y = 1/ ó ó ó Vậy hệ phương trình có nghiệm 3 ; 3 2/ Ta có ó x =  y = 0,5 điểm = −3 − −2 = + 16 = 25 > −−3 + 25 =2 −−3 − 25 x2 = =− x1 = Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,5 điểm 3/ x4 - 8x2 – = 1 ≥ Đặt t = x2 t 0 Phương trình 1 trở thành t2 - 8t – = 2 Ta có a – b + c = – -8 + -9 = Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt t1 = -1 loại ; t2 = nhận 0,5 điểm 0,5 điểm ⇔ x = ⇔ x = ±3 Với t = t2 = Tập nghiệm phương trình 1 có hai nghiệm x1 = 3; x2 = -3 Bài 4 2 điểm x2 – 2m – 1x + 2m – = * 1/ Ta có ’ = [-m – 1]2 – 1.2m – 5 = m2 – 2m + – 2m + = m2 – 4m + = m2 – + + = m – 22 + > với m Phương trình * có hai nghiệm phân biệt với m 2/ Phương trình có hai nghiệm trái dấu ó 1.2m – 5 A = 2m – 22 – 22m – 5 = 4m2 – 8m + – 4m + 10 = 4m2 – 12m + 14 = 2m2 – + 32 + 14 – 32 = 2m – 32 + ≥ 0,5 điểm Dấu “ = ” xảy 2m – = ó m = Vậy với m = 3 A đạt giá trị nhỏ bằng Bài 5 3,5 điểm Hình vẽ 1/ Ta có ACD AND ACD 0,5 điểm = 900 gt = 900 Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn AND  =  D; N nhìn AD góc 900  Tứ giác ANCD nội tiếp đường tròn đường kính AD Suy tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCD trung điểm AD 2/ Cách 1 Ta có CD = AC  ACD vuông cân C ACD 0,75 điểm 0,5 điểm = 90 gt Trang Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên Môn Toán học Vững vàng tảng, Khai sáng tương lai CAD  = 450 AMB = 900 Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn  MAB vuông cân M Cách 2 Ta có Tứ giác ANCD nội tiếp chứng minh trên Ta có CND  AMB Ta có BMD  = CAD Cùng chắn cung CD = 900 Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn = 900 BMD BCD ABM CDM CAD CDA 0,5 điểm  + = 900 + 900 = 1800  Tứ giác BCDM nội tiếp = cùng bù với Ta lại có AC = CD gt  ACD cân C MBC   0,75 điểm = hay BAM ABM = CDM 1 0,5 điểm 2 BAM Từ 1 2, suy = AMB Mà = 900 Chứng minh trên  MAB vuông cân M 3/ Xét ABM ADC có µ A góc chung AMB = Suy ra ⇒ ACD = 900 ABM ∽ ADC AB AD = AM AC ⇒ AB AC = AM AD Trang Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên Môn Toán học Vững vàng tảng, Khai sáng tương lai - CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TRÊN HỌC247 Chương trình luyện thi xây dựng dành riêng cho h ọc sinh gi ỏi, em yêu thích toán mu ốn thi vào - lớp 10 trường chuyên Nội dung xây dựng bám sát với đề thi tuyển sinh l ớp 10 tr ường chuyên c c ả n ước nh ững - năm qua Đội ngũ giáo viên giảng dạy gồm thầy tiếng có nhiều năm kinh nghiệm việc ôn luy ện h ọc sinh giỏi - Hệ thống giảng biên soạn công phu, tỉ mỉ, phương pháp luyện thi khoa h ọc, h ợp lý mang l ại k ết - tốt Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn Mỗi lớp từ đến 10 em để hỗ trợ kịp thời nhằm đảm bảo chất lượng khóa học mức cao Đặc biệt, em hỗ trợ học tập thông qua cộng đồng luyện thi vào lớp 10 chuyên c H ỌC247  Trang ...Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên Môn Toán học Vững vàng tảng, Khai sáng tương lai - Hết HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 – NĂM HỌC 2014 – 2015 Nội dung Bài... điểm 1/ -Vẽ đồ thị hàm số y = -2 x2 Bảng giá trị x -2 y = -2 x2 -8 -2 - Vẽ đồ thị hàm số y = x Bảng giá trị x y=x - -1 1 +1− +1 -2 -8 0,5 điểm 0,25 điểm Vẽ đồ thị 2/ Phương trình hoành độ -2 x2 =... ọc sinh gi ỏi, em yêu thích toán mu ốn thi vào - lớp 10 trường chuyên Nội dung xây dựng bám sát với đề thi tuyển sinh l ớp 10 tr ường chuyên c c ả n ước nh ững - năm qua Đội ngũ giáo viên giảng - Xem thêm -Xem thêm Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán năm 2014 2015 sở GDĐT bình dương , Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán năm 2014 2015 sở GDĐT bình dương , Thông tin từ Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, ngay sau khi kết thúc môn thi cuối cùng của Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 Trung học Phổ thông công lập năm học 2023-2024, Sở Giáo dục và Đào tạo đã chỉ đạo 201 điểm thi khẩn trương hoàn thành công tác thu bài và các hồ sơ liên quan, tổ chức bàn giao cho ban phách, ban chấm thi theo tiến độ quy chiều 11/6, ban chấm thi trắc nghiệm sẽ rà soát toàn bộ điều kiện tổ chức chấm thi bảo đảm an ninh, an toàn và bảo mật theo đúng quy chế. Từ ngày 12/6, việc tổ chức chấm thi bắt đầu được triển khai. Theo kế hoạch, thời gian chấm thi kéo dài đến ngày 25/6. Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội huy động khoảng giáo viên Trung học Cơ sở, Trung học Phổ thông làm nhiệm vụ chấm sinh sau khi hoàn thành môn Toán tại điểm thi trường THCS Ngô Sĩ Liên quận Hoàn Kiếm. Ảnh Tuấn Đức - TTXVNDự kiến, chậm nhất ngày 4/7, Sở sẽ công bố điểm bài thi các môn của thí sinh trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị cứ chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 được giao, phổ điểm và dự kiến điểm chuẩn do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cung cấp, các trường Trung học Phổ thông công lập trên địa bàn thành phố sẽ đề xuất điểm chuẩn. Tiếp đó, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội sẽ phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 cho từng trường, công bố công khai. Thời gian công bố điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 chuyên và lớp 10 công lập không chuyên dự kiến từ ngày 8 - 9/7. Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 24/07/2015, 2150 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TOÁN Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề Phần I- Trắc nghiệm2,0 điểm Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Điều kiện để biểu thức 1 1 x  có nghĩa là A. 1 x  . B. 1 x  . C. 1 x  . D. 1 x  . Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng ax 5 y   d đi qua điểm M-1;3. Hệ số góc của d là A. –1. B. –2. C. 2. D. 3. Câu 3. Hệ phương trình 2 3 6 x y x y        có nghiệm x;y là A. 1;1. B. 7;1. C. 3;3. D. 3;-3. Câu 4. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 3? A. 2 3 0 x x    . B. 2 3 0 x x    . C. 2 3 1 0 x x    . D. 2 5 3 0 x x    . Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số giao điểm của parabol y = x 2 và đường thẳng y= 2x + 3 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng A. 7cm. B. 1cm. C. 12 5 cm. D. 5 12 cm. Câu 7. Cho hai đường tròn O;3cm và , O ;5cm, có O , O = 7cm. Số điểm chung của hai đường tròn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Một hình nón có bán kính đáy bằng 4cm, đường sinh bằng 5cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 20  cm 2 . B. 15  cm 2 . C. 12  cm 2 . D. 40  cm 2 . Phần II - Tự luận 8,0 điểm Câu 1. 1,5 điểm Cho biểu thức A = 2 2 1 2 1 1 x x x x x x x                với x > 0 và x 1  . 1 Rút gọn biểu thức A. 2 Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên. Câu 2. 1,5 điểm Cho phương trình x 2 – 2mx + m 2 – m –1 =0 1, với m là tham số. 1 Giải phương trình 1 khi m = 1. 2 Xác định m để phương trình 1 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn điều kiện 1 1 2 2 2 2 10 x x x x     . Câu 3. 1,0 điểm Giải hệ phương trình 2 2 6 1 2 5 1 3. 1 2 x x y x y                 Câu 4. 3,0 điểm Cho đường tròn O đường kính AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C C không trùng với B. Kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn O D là tiếp điểm, tiếp tuyến tại A của đường tròn O cắt đường thẳng CD tại E. Gọi H là giao điểm của AD và OE, K là giao điểm của BE với đường tòn O K không trùng với B. 1 Chứng minh AE 2 = EK . EB. 2 Chứng minh 4 điểm B, O, H, K cùng thuộc một đường tròn. 3 Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CE tại M. Chứng minh 1 AE EM EM CM   . Câu 5. 1,0 điểm. Giải phương trình     2 3 2 3 6 2 1 1 2 5 4 4. x x x x x x        Hết Họ tên thí sinh …………………………………………………. Chữ ký giám thị 1 ……………………………………… Số báo danh ….…………………………………………………… Chữ ký giám thị 1 ……………………………………… Đ Ề CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I Trắc nghiệm 2,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C D A C B A Phần II Tự luận 8,0 điểm Bài Lời giải 1 Rút gọn biểu thức A = 2 1 x  Bài 1 1,5đ 2 Với x > 0 và x 1  ta có A = 2 1 x  Chỉ ra khi A có giá trị là số nguyên khi và chỉ khi x – 1 là ước của 2. Từ đó tìm được x = 2 và x = 3 thỏa mãn điều kiện đề bài. Bài 2 1,5đ Cho phương trình x 2 – 2mx + m 2 – m –1 =0 1, với m là tham số. 1 Giải phương trình 1 khi m = 1. Thay m = 1 vào 1 rồi giả phương trình tìm được 1 2 x   2 Xác định m để 1 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn điều kiện 1 1 2 2 2 2 10 x x x x     . + Chỉ ra điều kiện để phương trình 1 có hai nghiệm x 1 , x 2 là 0 1 m       + Áp dụng Định lý vi – ét cho phương trình 1 là 1 2 2 1 2 2 . 1 x x m x x m m         Tính được 2 2 2 1 2 2 4 2 x x m m     + Biến đổi 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2 2 2 10 2 10 x x x x x x x x          , tìm được m = 1; m = -4. Đối chiếu điều kiện kết luận m = 1 thỏa mãn yêu cầu đề bài. Bài 3 1,0đ Giải hệ phương trình 2 2 6 1 2 5 1 3. 1 2 x x y x y                 + Điều kiện x  -1 và y  2. + Giải hệ phương trình đã cho có nghiệm là x = 0; y = 5 2 Bài 5 1,0đ Giải phương trình     2 3 2 3 6 2 1 1 2 5 4 2. x x x x x x        + Điều kiện 1 2 x  + Biến đổi phương trình đã cho trở thành phương trình tương đương       2 2 2 2 3 2 1 1 2 2 0 3 2 1 1 2 2 0 x x x x x x x x x x                        + Giải phương trình     2 3 2 1 1 2 2 0 3 2 1 1 2 1 2 0 x x x x x x x x              2 Đặt 2 1 x t   với 0 t  suy ra 2 1 2 t x   thay vào phương trình 2 ta được t 4  3t 3  2t 2  3t + 1 = 0  t 2 + t + 1t 2 – 4t + 1 = 0  t 2 – 4t + 1 = 0 2 3 t   Từ đó tìm được 4 2 3 x tm   + Kết luận phương trình đã cho có 3 nghiệm là x = 2 và 4 2 3 x   M K H E D B O A C 1 Chứng minh AE 2 = EK . EB. + Chỉ ra tam giác AEB vuông tại A. + Chi ra góc AKB = 90 0 suy ra AK là đường cao của tam giác vuông AEB. + Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông AEB ta có AE 2 = EK . EB 2 Chứng minh 4 điểm B, O, H, K cùng thuộc một đường tròn. + Chỉ ra tứ giác AHKE nội tiếp suy ra góc EHK = góc EAK + Chỉ ra góc EAK = góc EBA + Suy ra tứ giác BOHK nội tiếp suy ra 4 điểm B, O, H, K cùng thuộc một đường tròn Bài 4 3,0đ 3 Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CE tại M. Chứng minh 1 AE EM EM CM   . + Chỉ ra tam giác OEM cân tại E suy ra ME = MO. + Chỉ ra OM // AE, áp dụng định lý ta – lét trong tam giác CEA ta có CE AE CM OM  + Ta có 1 1 CE AE CE CM AE OM EM AE AE EM CM OM CM OM CM OM OM CM            Mà ME = MO nên suy ra 1 AE EM EM CM   đpcm . GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TOÁN Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề Phần I- Trắc nghiệm2,0 điểm. dụng Định lý vi – ét cho phương trình 1 là 1 2 2 1 2 2 . 1 x x m x x m m         Tính được 2 2 2 1 2 2 4 2 x x m m     + Biến đổi 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2 2 2 10 2 10 x. = -4 . Đối chiếu điều kiện kết luận m = 1 thỏa mãn yêu cầu đề bài. Bài 3 1,0đ Giải hệ phương trình 2 2 6 1 2 5 1 3. 1 2 x x y x y                 + Điều kiện x  -1 - Xem thêm -Xem thêm Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Nam Định năm học 2013 - 2014 môn Toán Có đáp án, Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Nam Định năm học 2013 - 2014 môn Toán Có đáp án, Từ khóa liên quan đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh lào cai năm học 20122013 môn toán đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh thái bình năm học 20092010 đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 đồng nai năm học 2014 2015 đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên nguyễn trãi năm học 20132014 môn toán chung tỉnh hải dương dap an de thi tuyen sinh lop 10 thpt nam 20082009 tinh thai binh đề thi đáp án môn toán thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh khánh hòa năm 2014 de thi tuyen sinh lop 10 thpt vao truong chuyen tinh ba ria vung tau de thi tuyen sinh lop 10 thpt vao truong chuyen tinh ba ria vung tau mon ngu van đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên thái bình môn toán năm học 2013 2014 đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên ngoại ngữ đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên ninh bình môn toán đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên amsterdam de thi tuyen sinh lop 10 thpt chuyen luong the vinh de thi tuyen sinh lop 10 thpt luong the vinh đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên lê quý đôn tiến hành xây dựng chương trình đào tạo dành cho đối tượng không chuyên ngữ tại việt nam xác định mức độ đáp ứng về văn hoá và chuyên môn trong ct mở máy động cơ lồng sóc mở máy động cơ rôto dây quấn hệ số công suất cosp fi p2 đặc tuyến hiệu suất h fi p2 đặc tuyến dòng điện stato i1 fi p2 thông tin liên lạc và các dịch vụ phần 3 giới thiệu nguyên liệu từ bảng 3 1 ta thấy ngoài hai thành phần chủ yếu và chiếm tỷ lệ cao nhất là tinh bột và cacbonhydrat trong hạt gạo tẻ còn chứa đường cellulose hemicellulose Hôm nay, thí sinh thi vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023 thực hiện các bài thi của mình trong 1 ngày duy nhất. Buổi sáng, các thí sinh làm bài thi các môn Toán, Ngữ văn chung, Tiếng Anh. Buổi chiều, thí sinh làm bài thi môn chuyên. Dưới đây là đề thi môn Toán của trường và đáp án tham khảo thực hiện bởi Thầy Tô Cường, thầy Thái Sơn và đội ngũ giáo viên Trung tâm Toán Mathtech. Đề thi như sau Đáp án như sau Trả lời VietNamNet, Nguyễn Quang Liệu, Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn thông tin, năm nay, trường nhận được hồ sơ đăng ký. Đây cũng là năm thứ 4 trường tổ chức tuyển sinh. “Trường THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn luôn chú trọng việc tuyển sinh đầu vào để lựa chọn được những học sinh tốt nhất, đào tạo tinh hoa. Vì vậy, nhà trường quyết định đưa môn tiếng Anh trở thành môn thi bắt buộc. Chúng tôi coi 3 môn Toán – Văn – Anh là mũi nhọn trong quá trình giáo dục, tập trung vào 3 trụ cột chính là giáo dục tư duy sáng tạo, ngôn ngữ và ngoại ngữ, công nghệ thông tin. Tuyển sinh đầu vào cũng hướng đến những giá trị cốt lõi này”, ông Liệu nói. Theo thông tư của Bộ GD-ĐT về quy chế hoạt động của trường THPT chuyên, từ năm 2014 sẽ không tuyển sinh lớp chuyên trong trường chuyên. Ông Liệu cho biết, nhà trường đã có những phương án cụ thể, căn cứ vào thực tiễn nguyện vọng của học sinh ở 4 khóa đầu để điều chỉnh phù hợp. “Những năm tiếp theo, trường vẫn giữ nguyên chỉ tiêu khoảng 170 học sinh. Tuy nhiên, nếu nguyện vọng vào chuyên Ngữ văn đông hơn, trường sẽ có sự điều chỉnh để phân bổ chỉ tiêu phù hợp, hài hòa giữa các lớp chuyên”. Năm 2023, Trường THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn có tỷ lệ chọi vào lớp 10 chuyên Ngữ văn cao nhất là 1/14,7. Tỷ lệ chọi trung bình vào lớp 10 của trường này là 1/11,6. Kết quả xét tuyển vào các lớp chuyên sẽ được nhà trường công bố trước ngày 1/7. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2014 Thứ bảy - 12/07/2014 1010 Đã có điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2014 Tối ngày 11-7, Giám đốc Sở GD-ĐT Hà Nội Nguyễn Hữu Độ ký quyết định số 6982/QĐ-SGD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập đợt 1 năm học 2014-2015. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2014 BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2014 - 2015 Kèm theo Quyết định số 6982/QĐ-SGD&ĐT ngày 11/7/2014 STT Trường THPT Điểm chuẩn Ghi chú 1. Chu Văn An 54,5 Tiếng Nhật 52,0 2. Phan Đình Phùng 51,5 3. Phạm Hồng Thái 49,0 4. Nguyễn Trãi- Ba Đình 48,0 5. Tây Hồ 45,0 6. Thăng Long 53,5 7. Việt Đức 51,5 Tiếng Nhật 46,0 8. Trần Phú-Hoàn Kiếm 51,0 9. Trần Nhân Tông 49,5 Tiếng Pháp 40,5 10. Đoàn Kết-Hai Bà Trưng 48,0 11. Kim Liên 52,0 Tiếng Nhật 45,5 12. Yên Hoà 52,5 13. Lê Quý Đôn- Đống Đa 51,0 14. Nhân Chính 51,0 15. Cầu Giấy 49,5 16. Quang Trung-Đống Đa 47,5 17. Đống Đa 46,0 18. Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân 44,5 19. Ngọc Hồi 48,5 20. Hoàng Văn Thụ 41,5 21. Việt Nam –Ba Lan 42,0 22. Trương Định 41,5 Tuyển NV3 khu vực 1,2,443,5 23. Ngô Thì Nhậm 40,5 24. Nguyễn Gia Thiều 52,0 25. Cao Bá Quát- Gia Lâm 44,0 26. Lý Thường Kiệt 48,0 27. Yên Viên 46,0 28. Dương Xá 44,0 29. Nguyễn Văn Cừ 41,5 30. Thạch Bàn 44,0 31. Phúc Lợi 40,5 Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt 32. Liên Hà 49,0 33. Vân Nội 42,5 34. Mê Linh 44,5 35. Đông Anh 44,0 36. Cổ Loa 45,5 37. Sóc Sơn 46,0 38. Yên Lãng 41,0 39. Bắc Thăng Long 41,0 40. Đa Phúc 43,5 41. Trung Giã 40,0 42. Kim Anh 39,0 43. Xuân Giang 39,5 44. Tiền Phong 37,0 45. Minh Phú 32,5 46. Quang Minh 31,0 47. Tiến Thịnh 28,5 48. Tự Lập 22,0 Tuyển NV3 khu vực 6 24,0 49. Nguyễn Thị Minh Khai 50,5 50. Xuân Đỉnh 47,0 51. Hoài Đức A 46,5 52. Đan Phượng 45,0 53. Thượng Cát 39,0 54. Trung Văn 41,0 Tuyển NV3 khu vực 3,7 43,0 55. Hoài Đức B 40,5 56. Tân Lập 37,5 57. Vạn Xuân – Hoài Đức 40,0 58. Đại Mỗ 39,0 Tuyển NV3 khu vực 1,3,7 41,0 59. Hồng Thái 35,0 60. Sơn Tây 44,0 Tiếng Pháp 37,5 61. Tùng Thiện 43,0 62. Quảng Oai 37,5 63. Ngô Quyền-Ba Vì 34,5 64. Ngọc Tảo 38,0 65. Phúc Thọ 37,0 66. Ba Vì 30,0 67. Vân Cốc 31,5 68. Bất Bạt 23,5 69. Xuân Khanh 23,0 70. Minh Quang 22,0 Tuyển NV3 khu vực 8 24,0. Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì 71. Quốc Oai 45,5 72. Thạch Thất 44,0 73. Phùng Khắc Khoan-Th. Thất 40,5 74. Hai Bà Trưng-Thạch Thất 37,0 75. Minh Khai 34,5 76. Cao Bá Quát- Quốc Oai 35,0 77. Bắc Lương Sơn 31,0 78. Lê Quý Đôn – Hà Đông 51,5 79. Quang Trung- Hà Đông 46,5 80. Thanh Oai B 42,5 81. Chương Mỹ A 43,0 82. Xuân Mai 39,0 83. Nguyễn Du – Thanh Oai 36,0 84. Trần Hưng Đạo- Hà Đông 33,5 85. Chúc Động 33,5 86. Thanh Oai A 33,0 87. Chương Mỹ B 27,0 88. Lê Lợi – Hà Đông 41,0 89. Thường Tín 43,5 90. Phú Xuyên A 37,0 91. Đồng Quan 35,5 92. Phú Xuyên B 33,0 93. Tô Hiệu -Thường Tín 31,5 94. Tân Dân 26,0 95. Nguyễn Trãi – Thường Tín 32,0 96. Vân Tảo 27,0 97. Lý Tử Tấn 26,0 Tuyển NV3 toàn thành phố28,0 98. Mỹ Đức A 43,5 99. Ứng Hoà A 35,0 100. Mỹ Đức B 32,5 101. Trần Đăng Ninh 28,5 102. Ứng Hoà B 22,0 103. Hợp Thanh 25,5 104. Mỹ Đức C 23,0 105. Lưu Hoàng 22,0 Tuyển NV3 toàn thành phố24,0 106. Đại Cường 22,0 Tuyển NV3 toàn thành phố24,0 Ghi chú Việc tổ chức tiếp nhận học sinh đăng ký dự tuyển Nguyện vọng 3 vào trường được thực hiện như sau Những học sinh có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn của trường từ 2 điểm trở lên viết đơn đăng ký dự tuyển nguyện vọng 3 vào trường theo mẫu, đơn do nhà trường cấp cho học sinh kèm theo bản phô tô giấy báo kết quả tuyển sinh vào 10 THPT năm học 2014-2015. Thời gian nộp đơn từ 8h00 ngày 13/07/2014 đến 17 h00 ngày 15/07/2014 theo giờ hành chính. Nhà trường xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu được giao. 8 h 00 ngày 16/07/2014, nhà trường thông báo kết quả những học sinh trúng tuyển nguyện vọng 3 vào trường. Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ vào trường từ 8h 00ngày đến 17h00 ngày 16/07/2014. HÃY ĐỂ CHÚNG TÔI SAN SẺ TRÁCH NHIỆM CÙNG QUÝ PHỤ HUYNH! Đăng ký Học thêm tại Trung tâm sẽ có phản hồi sớm nhất tới Quý phụ huynh trong vòng 1 giờ HÃY ĐỂ CHÚNG TÔI SAN SẺ TRÁCH NHIỆM CÙNG QUÝ PHỤ HUYNH! Đăng ký tìm Gia sư dạy kèm miễn phí Trung tâm sẽ có phản hồi sớm nhất tới Quý phụ huynh trong vòng 1 giờ Văn Phòng Công ty Cổ Phần Giáo Dục Đại Việt Thầy Đức Tổ trưởng tổ Toán phụ trách chuyên môn Hotline 04. - - Địa chỉ Trụ sở chính VP1 Số 11 – B10 Khu tập thể ĐH Sư Phạm - Cầu Giấy – Hà Nội VP2 Phòng C1803 Tòa nhà Golden Palace Mễ Trì, Nam Từ Liêm, HN VP 3 Số 204 Bà Triệu – Hai Bà Trưng – Hà Nội Điện thoại 04. - 04. Di động - - Email giaoducdaiviet - info Chúng tôi xin gửi lời tri ân tới tất cả Quý vị phụ huynh đã tin tưởng và đồng hành cùng chúng tôi trong suốt thời gian qua! Chúng tôi mong rằng quý vị sẽ tiếp tục đồng hành cùng trong thời gian tới và mong quý vị hãy chia sẻ sự hài lòng của quý vị với người thân để chúng tôi có thể kết nối và san sẻ trách nhiệm với nhiều bậc phụ huynh hơn nữa!

điểm thi tuyển sinh lớp 10 2014