Đề Thi Và Đáp Án Bài Khảo Sát Tiếng Anh Vào Trần Đại Nghĩa 2015 - 2016 - Phần Trắc Nghiệm. Giáo án dạy thêm toán 6. Chuyên đề "Toán học số 9". Giáo án Toán số học lớp 6 cả năm. Giáo án Hình học lớp 6 HK 1. Giáo án dạy thêm Toán lớp 7. Giáo án Hình học lớp 7 cả năm Trong tiếng Việt, "toán" có nghĩa là tính; "toán học" là môn học về toán số. [15] Trong các ngôn ngữ sử dụng từ vựng gốc Hán khác, môn học này lại được gọi là số học . Sự tiến hóa của toán học có thể nhận thấy qua một loạt gia tăng không ngừng về những phép Lớp 12 Toán. 2 khóa học >> Ngữ văn 1 khóa học >> Tiếng Anh. 2 khóa học >> Thông báo mở các gói mua VIP theo môn; Thông báo mở Khóa học hè trực tuyến trên OLM; Xem thêm tin tức Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Giáo dục, Mã số thuế: 0106303886 Địa chỉ: 12 ngõ 156 17 năm kinh nghiệm giảng dạy bộ môn Toán. Nguyên trưởng bộ môn Toán tại Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc. Tham gia viết giáo trình Toán cao cấp và giảng dạy tại Trường sỹ quan Tăng thiết giáp. Nguyên Phó Trưởng bộ môn Toán tại Trường sỹ quan Tăng thiết giáp Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề - DẠY THÊM TOÁN LỚP 6 SGK Giáo án dạy thêm toán 6 kết nối tri thức NĂM 2022 - 2023 UPDATE Các kết quả khác từ yopovn.com Các Tính Chất Cơ Bản Và các bài toán về ưcln và bcnn có đáp án. Yopovn; 15/6/22; (bản word) Giáo án dạy thêm môn Toán Vay Nhanh Fast Money. Giáo án Toán 12 chuẩn, mớiBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTài liệuPHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THPTMÔN TOÁN 12Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,áp dụng từ năm học 2013-2014CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNTT LớpHọckìSốtiếtmộthọckìNội dungNộidungtựchọnGhi chúSố tiết theomôn củachương trìnhbắt buộcLíthuyếtBàitậpThựchànhÔntậpKiểmtraXemhướng dẫnchitiếtởphầndưới1 101 54 31 tiết11tiết2 tiết5tiết5 tiếtĐạí số 32 tiếtHìnhhọc22tiết2 51 29 tiết10tiết2 tiết5tiết5 tiếtĐạí số 30 tiếtHìnhhọc21tiết2 111 72 43 tiết14tiết2 tiết8tiết5 tiếtĐS>48 tiếtHìnhhọc24tiết2 51 29 tiết10tiết2 tiết5tiết5 tiếtĐS>30 tiếtHìnhhọc21tiết3 121 72 43 tiết14tiết2 tiết8tiết5 tiếtGíảítích48 tiếtHìnhhọc24tiết2 51 29 tiết10tiết2 tiết5tiết5 tiếtGíảítích30 tiếtHìnhhọc21tiếtCấn Văn Thắm – Hà NộiGiáo án Toán 12 chuẩn, mớiLớp 12Cả năm 123 tiếtĐại số và Giải tích 78tiếtHình học 45 tiếtHọc kì I 19 tuần 72tiết48 tiết 24 tiết Học kì II 18 tuần51 tiết30 tiết 21 tiếtTT Nội dung Số tiết Ghi chú1ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm sốSự đồng biến, nghịch biến của hàm số . Cựctrị của hàm số. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏnhất của hàm số. Đường tiệm cận đứng,đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàmsố20Đại số 78tiếttrong đócó tiếtôn tập,kiểm tra,trả bài vàtổng ônthi tốtnghiệp2Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm sốlôgaritLuỹ thừa. Hàm số luỹ thừa. Lôgarit. Hàm sốmũ. Hàm số lôgarit. Phương trình mũ vàphương trình lôgarit. Bất phương trình mũ vàlôgarit173Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụngNguyên hàm. Tích phân. ứng dụng của tíchphân trong hình học. 164Số phứcSố phức. Cộng, trừ và nhân số phức. Phépchia số phức. Phương trình bậc hai với hệ sốthực95Khối đa diệnKhái niệm về khối đa diện. Khối đa diện lồivà khối đa diện đều. Khái niệm về thể tíchcủa khối đa diện11 Hình học45 tiếtCấn Văn Thắm – Hà NộiGiáo án Toán 12 chuẩn, mớiTT Nội dung Số tiết Ghi chútrong đócó tiếtôn tập,kiểm tra,trả bài vàtổng ônthi tốtnghiệp6Mặt nón, mặt trụ, mặt cầuKhái niệm về mặt tròn xoay. Mặt cầu107Phương pháp toạ độ trong không gianHệ toạ độ trong không gian. Phương trìnhmặt phẳng. Phương trình đường thẳng trongkhông soạn Chương I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢOSÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐTiết dạy 01 Bài 1 SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾNCỦA HÀM SỐI. MỤC TIÊUKiến thức − Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mốiliên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.− Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm năng − Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạohàm của độ − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học mộtcách lôgic và hệ CHUẨN BỊGiáo viên Giáo án. Hình vẽ minh sinh SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ 5'H. Tính đạo hàm của các hàm số a22xy = −, b1yx=. Xét dấu đạohàm của các hàm số đó?Cấn Văn Thắm – Hà NộiGiáo án Toán 12 chuẩn, mớiĐ. a y x' = −b 21yx' = −.3. Giảng bài mớiTL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung10'Hoạt động 1 Nhắc lại các kiến thức liên quan tới tính đơn điệu của hàm sốCấn Văn Thắm – Hà NộiGiáo án Toán 12 chuẩn, mới• Dựa vào KTBC, cho HSnhận xét dựa vào đồ thịcủa các hàm Hãy chỉ ra các khoảngđồng biến, nghịch biến củacác hàm số đã cho?H2. Nhắc lại định nghĩatính đơn điệu của hàm số?H3. Nhắc lại phương phápxét tính đơn điệu của hàmsố đã biết?H4. Nhận xét mối liên hệgiữa đồ thị của hàm số vàtính đơn điệu của hàm số?• GV hướng dẫn HS nêunhận xét về đồ thị của -6 -4 -2 2 4 6 8-55xyĐ1. 22xy = − đồng biến trên –∞; 0, nghịch biến trên 0;+∞1yx= nghịch biến trên –∞; 0, 0; +∞Đ4. y′ > 0 ⇒ HS đồng biếny′ −f x f xx x,∀x1,x2∈ K x1 ≠ x2• y = fx nghịch biến trênK ⇔ ∀x1, x2 ∈ K x1 fx2 ⇔ 1 21 2 0− 0, x K∀ ∈thì y = fx đồng biến trênK.• Nếu f 'x 0, ∀xb y′ = 2x – 2VD1 Tìm các khoảng đơnđiệu của hàm sốa 2 1y x= −b 22y x x= −5' Hoạt động 4 Củng cốNhấn mạnh– Mối liên quan giữa đạohàm và tính đơn điệu củahàm Văn Thắm – Hà NộiGiáo án Toán 12 chuẩn, mới4. BÀI TẬP VỀ NHÀ− Bài 1, 2 SGK.− Đọc tiếp bài "Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số".IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Ngày soạn Chương I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐTiết dạy 02 Bài 1 SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾNCỦA HÀM SỐ ttI. MỤC TIÊUKiến thức − Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mốiliên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.− Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm năng − Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạohàm của độ − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học mộtcách lôgic và hệ CHUẨN BỊGiáo viên Giáo án. Hình vẽ minh sinh SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ 5'H. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 42 1y x= +?Đ. Hàm số đồng biến trong khoảng 0; +∞, nghịch biến trongkhoảng –∞; 0.3. Giảng bài mớiTL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung10'Hoạt động 1 Tìm hiểu thêm về mối liên hệ giữa đạo hàm và tính đơn điệu củahàm số• GV nêu định lí mở rộngI. Tính đơn điệu của hàmsốCấn Văn Thắm – Hà NộiGiáo án Toán 12 chuẩn, mớivà giải thích thông Tính đơn điệu và dấucủa đạo hàmChú ý Giả sử y = fx có đạohàm trên K. Nếu f ′x ≥ 0f′x ≤ 0, ∀x ∈ K và f′x= 0 chỉ tại một số hữu hạnđiểm thì hàm số đồng biếnnghịch biến trên Tìm các khoảng đơnđiệu của hàm số y = Hoạt động 2 Tìm hiểu qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số• GV hướng dẫn rút ra quitắc xét tính đơn điệu củahàm Qui tắc xét tính đơnđiệu của hàm số1. Qui tắc1 Tìm tập xác Tính f′x. Tìm các điểmxi i = 1, 2, …, n mà tạiđó đạo hàm bằng 0 hoặckhông xác Săpx xếp các điểm xitheo thứ tự tăng dần vàlập bảng biến Nêu kết luận về cáckhoảng đồng biến, nghịchbiến của hàm động 3 Áp dụng xét tính đơn điệu của hàm số• Chia nhóm thực hiện vàgọi HS lên bảng.• Các nhóm thực hiện đồng biến –∞; –1, 2;+∞nghịch biến –1; 2b đồng biến –∞; –1, –1;2. Áp dụngVD3 Tìm các khoảng đơnđiệu của các hàm số saua 3 21 12 23 2y x x x= − − +Cấn Văn Thắm – Hà NộiGiáo án Toán 12 chuẩn, mới• GV hướng dẫn xét hàmsốtrên 02;π ÷ .H1. Tính f′x ?+∞Đ1. f′x = 1 – cosx ≥ 0f′x = 0 ⇔ x = 0⇒ center;margin-top 10px; height 280px;"> ÷ b ĐB 203;  ÷ , NB 0;−∞, 23; +∞ ÷ c ĐB 1 0;−, 1;+∞NB 1;−∞ −, 0 1;d ĐB 1 1; , ;−∞ +∞e NB 1 1; , ;−∞ +∞f ĐB 5 ; +∞, NB 4 ; −∞a 24 3y x x= + −b 3 25y x x= − + −c 4 22 3y x x= − +d 3 11xyx+=−e 221x xyx−=−f 220y x x= − −7' Hoạt động 2 Xét tính đơn điệu của hàm số trên một khoảngH1. Nêu các bước xét tínhđơn điệu của hàm số?Đ1. a D = R 22211xyx'−=+y′ = 0 ⇔ x = ± 1b D = [0; 2]212xyx x'−=−y′ = 0 ⇔ x = 12. Chứng minh hàm sốđồng biến, nghịch biếntrên khoảng được chỉ raa 21xyx=+, ĐB 1 1 ; −, NB 1 1 ; , ; −∞ − +∞b 22y x x= −, ĐB 0 1 ; ,NB 1 2 ; 15'Hoạt động 3 Vận dụng tính đơn điệu của hàm số• GV hướng dẫn cách vậndụng tính đơn điệu đểchứng minh bất đẳng thức.– Xác lập hàm số.– Xét tính đơn điệu củahàm số trên miền thíchhợp.•a tan , 0;2π = − ∈÷ y x x tan 0, 0;2π = ≥ ∀ ∈÷ y x xy′ = 0 ⇔ x = 0⇒ y đồng biến trên 0;2π ÷ ⇒ y′x > y′0 với02π + y′0 với02π 0, fx 0, fx > fx0, ∀x ∈Sx0, h\ {x0}.Chú ýa Điểm cực trị của hàmsố; Giá trị cực trị của hàmsố; Điểm cực trị của đồ thịhàm Nếu y = fx có đạohàm trên a; b và đạt cựctrị tại x0 ∈ a; b thì f′x0= động 2 Tìm hiểu điều kiện đủ để hàm số có cực trị• GV phác hoạ đồ thị củacác hàm số a 2 1= − +y x b 2 33= −xy xTừ đó cho HS nhận xétmối liên hệ giữa dấu củađạo hàm và sự tồn tại cựctrị của hàm số.• a không có cực có CĐ, ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂHÀM SỐ CÓ CỰC TRỊĐịnh lí 1 Giả sử hàm số y= fx liên tục trên khoảngK = 0 0 ; − +x h x h và cóđạo hàm trên K hoặc K \{x0} h > 0.a f′x > 0 trên 0 0 ; −x h x,f′x 0 trên 0 0 ; +x x h thìx0 là một điểm CT của fx.Nhận xét Hàm số có thểđạt cực trị tại những điểmmà tại đó đạo hàm khôngxác động 3 Áp dụng tìm điểm cực trị của hàm số• GV hướng dẫn các bướcthực – Tìm tập xác định.– Tìm y′.– Tìm điểm mà y′ = 0 hoặckhông tồn tại.– Lập bảng biến thiên.– Dựa vào bảng biến thiênđể kết D = Ry′ = –2x; y′ = 0 ⇔ x = 0Điểm CĐ 0; 1b D = Ry′ = 23 2 1− −x x; y′ = 0 ⇔ 113== −xxĐiểm CĐ 1 86;3 27 − ÷ ,Điểm CT 1;2c D = R \ {–1}22' 0, 1 1= > ∀ ≠ −+y xx⇒ Hàm số không có Tìm các điểm cực trịcủa hàm sôa 2 1= = − +y f x xb 3 2 3= = − − +y f x x x xc 3 1 1+= =+xy f xx5' Hoạt động 4 Củng cốNhấn mạnh– Khái niệm cực trị củahàm số.– Điều kiện cần và điềukiện đủ để hàm số có Văn Thắm – Hà NộiGiáo án Toán 12 chuẩn, mới4. BÀI TẬP VỀ NHÀ− Làm bài tập 1, 3 SGK.− Đọc tiếp bài "Cực trị của hàm số".IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Ngày soạn Chương I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐTiết dạy 05 Bài 2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ttI. MỤC TIÊUKiến thức − Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trịcủa hàm số.− Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực năng − Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực độ − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học mộtcách lôgic và hệ CHUẨN BỊGiáo viên Giáo án. Hình vẽ minh sinh SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệuvà cực trị của hàm HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ 3'H. Tìm điểm cực trị của hàm số 33 1= − +y x x?Đ. Điểm CĐ –1; 3; Điểm CT 1; –1.3. Giảng bài mớiTL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung5' Hoạt động 1 Tìm hiểu Qui tắc tìm cực trị của hàm số• Dựa vào KTBC, GV choHS nhận xét, nêu lên quitắc tìm cực trị của hàm số.• HS nêu qui QUI TẮC TÌM CỰCTRỊQui tắc 11 Tìm tập xác Văn Thắm – Hà NộiGiáo án Toán 12 chuẩn, mới2 Tính f′x. Tìm các điểmtại đó f′x = 0 hoặc f′xkhông xác Lập bảng biến Từ bảng biến thiên suyra các điểm cực động 2 Áp dụng qui tắc 1 tìm cực trị của hàm số• Cho các nhóm thực hiện. • Các nhóm thảo luận vàtrình CĐ –1; 3; CT 1; –1.b CĐ 0; 2; CT 3 1;2 4 − − ÷ , 3 1;2 4 − ÷ c Không có cực trịd CĐ –2; –3; CT 0; 1VD1 Tìm các điểm cực trịcủa hàm sốa 2 3= −y x xb 4 23 2= − +y x xc 11−=+xyxd 211+ +=+x xyx5' Hoạt động 3 Tìm hiểu qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm số• GV nêu định lí 2 và Dựa vào định lí 2, hãynêu qui tắc 2 để tìm cực trịcủa hàm số?Đ1. HS phát lí 2Giả sử y = fx có đạohàm cấp 2 trong0 0 ; − +x h x h h > 0. a Nếu f′x0 = 0, f′′x0 >0 thì x0 là điểm cực Nếu f′x0 = 0, f′′x0 <0 thì x0 là điểm cực tắc 21 Tìm tập xác Tính f′x. Giải phươngtrình f′x = 0 và kí hiệu xilà nghiệm3 Tìm f′′x và tính f′′xi.4 Dựa vào dấu của f′′xisuy ra tính chất cực trịCấn Văn Thắm – Hà NộiGiáo án Toán 12 chuẩn, mớicủa động 4 Áp dụng qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm số• Cho các nhóm thực hiện. • Các nhóm thảo luận vàtrình CĐ 0; 6 CT –2; 2, 2; 2b CĐ 4ππ= +x k CT 34ππ= +x kVD2 Tìm cực trị của hàmsốa 422 64= − +xy xb sin 2=y x5' Hoạt động 5 Củng cốNhấn mạnh– Các qui tắc để tìm cực trịcủa hàm số.– Nhận xét qui tắc nêndùng ứng với từng loạihàm hỏi Đối với các hàmsố sau hãy chọn phươngán đúng1 Chỉ có Chỉ có Không có cực Có CĐ và 3 25 3= + − +y x x xb 3 25 3= − + − +y x x xc 242− +=−x xyxd 42−=−xyxa Có CĐ và CTb Không có CĐ và CTc Có CĐ và CTd Không có CĐ và CT• Đối với các hàm đa thứcbậc cao, hàm lượng giác,… nên dùng qui tắc 2.• Đối với các hàm khôngcó đạo hàm không thể sửdụng qui tắc BÀI TẬP VỀ NHÀ− Làm bài tập 2, 4, 5, 6 RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNGCấn Văn Thắm – Hà NộiGiáo án Toán 12 chuẩn, mớiCấn Văn Thắm – Hà Nội Ngày đăng 04/07/2014, 2008 Đề cương ôn thi môn toán lớp 12  1. Các kiến thức cơ bản cần nhớ 1. Ứng dụng đạo hàm cấp một để xét tính đơn điệu của hàm số. Mối liên hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu hàm cấp một của nó. 2. Cực trị của hàm số. Điều kiện đủ để có cực trị. Điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số. Các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số. 3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập hợp số. 4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang. 5. Khảo sát hàm số. Sự tương giao của hai đồ thị. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị. 2. Các dạng toán cần luyện tập 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm cấp một của nó. 2. Tìm điểm cực trị của hàm số. 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn, một khoảng. 4. Tìm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang ,ti ệm c ận xi ên của đồ thị hàm số. 5. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số 3 2 ax 0y bx cx d a= + + + ≠ 4 2 0y ax bx c a= + + ≠ 0, 0 ax b y ac ad bc cx d + = ≠ − ≠ + , trong đó a, b, c là các số cho trước. 2 ' 0 ' ' ax bx c y aa a x b + + = ≠ + 6. Dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số. 8. Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trướcnhư điểm cố định…. Tương giao giữa hai đồ thị một trong hai đồ thị là đường thẳng; Chuyên đ ề 1.  !"$% &'&*+,-./01,2,&*345678 a/ Nếu hàm số y = fx đồng biến trên khoảng I thì f / x ≥ 0 với ∀ x ∈ I b/ Nếu hàm số y = fx nghịch biến trên khoảng I thì f / x ≤ 0 với ∀ x ∈ I Ví dụ 1 Xét chiều biến thiên của hàm số y = x 4 – 2x 2 + 1 9 Hàm số đồng biến trên các khoảng -1;0 và 1 ; + ∞ Hàm số nghịch biến trên các khoảng - ∞ ;-1 và 0;1 Ví dụ 2 Xét chiều biến thiên của hàm số y = x + x 1 Ví dụ 3 xét chiều biến thiên của hàm số y = 3 1 x 3 - 3 2 x 2 + 9 4 x + 9 1 Ví dụ 4 c/m hàm số y = 2 9 x− nghịch biến trên [0 ; 3] Ví dụ 5 c/m hàm sồ y = 1 32 2 + +−− x xx nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó Ví dụ các giá trị của tham số a để hàmsố fx = 3 1 x 3 + ax 2 + 4x+ 3 đồng biến trên R Ví dụ 7 sinx + tanx> 2x với ∀ x ∈ 0 ; 2 π - - trang1 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12  ; 0, ta có 3 sin 6 x x x− ∀ ∈ ÷    Chun đ ề 2 . Cực trị hàm số =+3&59 &>3?+9 - H ọc sinh n ắm v ững ki ến th ức liên quan đến cực trị hàm số đã học AB89T¨ng cêng kü n¨ng gi¶i to¸n, cđng cè kiÕn thøc häc vµ t×m hiĨu 1 sè kiÕn thøc míi n©ng cao vỊ khảo sát hàm số, c¸c bµi to¸n liªn quan. CTh¸i é Lµm cho HS tù tin, høng thó, kiªn tr×, s¸ng t¹o trong häc tËp mn To¸n. DEF+GH3IJ.34K9 - Sách giáo khoa, biểu bảng biểu diễn đồ thị của một số hàm số. &>34L3M+?+E.&N+9 O,FPQR9 - Sỹ số lớp - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. .&/Q&  STU LÝ THUYẾT CẦN NHỚ Cho hàm số xfy = ,đồ thị là C. Các vấn đề về cực trị cần nhớ - Nghiệm của phương trình ' 0f x = là hồnh độ của điểm cực trị - Nếu 0 0 ' 0 '' 0 f x f x  =     thì hàm số đạt cực tiểu tại 0 x x=  - - trang2 Đề cương ôn thi môn toán lớp 12 V301WX8E.&3YRJ'+Z+34F3[\88]R - Để hàm số y f x= có 2 cực trị 0 ' 0 ó nghiêm 0 a f x c ≠  ⇔ = ⇔  >  - Để hàm số y f x= có hai cực trị nằm về 2 phía đối với hoành . 0 CD CT y y⇔  ⇔  >  - Để hàm số y f x= có hai cực trị nằm dưới trục hoành 0 . 0 CD CT CD CT y y y y + 3R[2834L,[\83_8,&`HH&,&-/+Z+34F X89 hàm số 3 2 y ax bx cx d= + + + Lấy y chia cho y’, được thương là qx và dư là rx. Khi đó y = rx là đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị. X89 Hàm số 2 ax bx c y dx e + + = + Đường thẳng qua 2 điểm cực trị có dạng 2 ax ' 2 ' bx c a b y x dx e d d + + = = + + 1 Xác định tham số m để hàm số y=x 3 −3mx 2 +m 2 −1x+2 đạt cực đại tại x=2. Đề thi TNTHPT 2004 − 2005 Kết quả m=11 2 Định m để hàm số y = fx = x 3 -3x 2 +3mx+3m+4 có cực trị. Kết quả m ≥1 cực đại và cực tiểu. Kết quả m 3 cực trị tại x = 2. Kết quả m = 4 cực tiểu khi x = -1 Kết quả m = 7 4 Chứng tỏ rằng với mọi m hàm số y = mx 1mx1mmx 422 − +−−+ luôn có cực trị. 5 Cho hàm số y = fx = 3 1 x 3 -mx 2 +m 2 -m+1x+1. Có giá trị nào của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 không? Hd và kq Sử dụng đkc,đkđ. Không 6 Cho hàm số y = fx = 3 1 x 3 -mx 2 +m+2x-1. Xác định m để hàm số - - trang3 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 a Có cực trị. Kết quả m 2 b Có hai cực trị trong khoảng 0;+∞. Kết quả m > 2 c Có cực trị trong khoảng 0;+∞. Kết quả m 2 7 Biện luận theo m số cực trị của hàm số y = fx = -x 4 +2mx 2 -2m+1. Hd và kq y’=-4xx 2 -m .&3 ập.TU a9 Chứng minh hàm số 3 2 1 2 3 9 3 y x mx m x= − − + + ln có cực trị với mọi giá trị của tham số m. a9 Xác định tham số m để hàm số 3 2 2 3 1 2y x mx m x= − + − + đạt cực đại tại điểm 2x = . aC9 Cho hàm số 2 2 4 2 x mx m y x + − − = + , có đồ thị là m C .Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu. ab9 Cho hàm số 2 2 4 2 x mx m y x + − − = + , có đồ thị là m C Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu. ac9 Tìm a để hàm số 2 2 2x ax y x a − + = − đạt cực tiểu khi x=2. ad9 Tìm m để hàm số 4 2 2 2 5y mx m x m= − + − + − có một cực đại tại 1 2 x = . ae9 Tìm m để hàm số sau đây đạt cực trị 1 3 2 2 2 3y x x mx= − + + 2 2 1 2 1 x m x y x + − + = + 3 2 2 2 2 2 x x m y x + + + = + af9 Tính giá trị cực trị của hàm số 2 2 1 3 x x y x − − = + .Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị. ag9 Tính giá trị cực trị của hàm số 3 2 2 1y x x x= − − + .Viết pt đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị. ah9 Tìm m để hàm số 3 2 2 3 5y m x x mx= + + + − có cực đại, cực tiểu. a9 Chứng minh với mọi m, hàm số 2 2 4 1 1x m m x m y x m + − − + = − ln có cực đại, cực tiểu. Tìm m để cực đại thuộc góc phần tư thứ nhất. Câu 13 Xác đònh m để hàm số 1, 16 3 1 23 −+++= xmmxxy có cực đại và cực tiểu. 2, 1134 234 ++++= xmmxxy có 3 cực trò. 3, 1133 2223 +−−+−= mxmmxxy đạt cực tiểu tại 1=x . 4, mx mxx y + ++ = 1 2 đạt cực đại tại 2=x 5, xmxy sin3sin 3 1 += đạt cực đại tại 3 π =x 6. Cho hµm sè 2 x mx 2 y x 1 + + = − . T×m m Ĩ hµm sè cã cùc tiĨu thc P x 2 + x - 4 = 0 7. Cho hµm sè 3 2 1 1 1 3 2 3 2 y x m x m x= − − + − + c ó c ực tr ị 8. T×m m Ĩ hµm sè cã cùc ¹i vµ cùc tiĨu vµ hoµnh é c¸c iĨm C§ vµ CT x 1 ,x 2 tho¶ iỊu kiƯn x 1 +2x 2 =1. 9. Cho hs 3 2 1 3 m y x m x= − + - - trang4 Đề cương ôn thi môn toán lớp 12 T×m m Ó hs cã cùc ¹i vµ cùc tiÓu vµ tho¶ 2 3 2 4 4 9 CD CT y y m− = + _______________________________________________________________________ Chuyên đ ề 3 . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Ngày soạn Ngày dạy i=+3&59 1/ Về kiến thức Giúp học sinh hiểu rõ giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2/ Về kỹ năng Rèn luyện cho hs có kỹ năng thành tạo trong việc tìm GTLN, GTNN của hàm số và biết ứng dụng vào bài toán thực tế. 3/ Về tư duy thái độ + Đảm bảo tính chính xác, linh hoạt. + Thái độ nghiêm túc, cẩn thận. iDEF+GHJ. 1/ GV Giáo án, bảng phụ 2/ Hs nắm vững lí thuyết về cực trị, GTLN, GTNN. Chuẩn bị trước bt ở nhà. i[28R^R Gợi mở, vấn đáp i&>34L3&>3WXI9 1/ Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx=x 2 -2x+3. Kq R Min fx = f1 = 2 2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = fx = x 2 -2x+3 trên [0;3]. Kq ]3;0[ Min fx=f1=2 và ]3;0[ Max fx=f3=6. 3 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = fx = 1x 4x4x 2 − +− với x 0. Kết quả ;0 Min ±∞ y=f1= −3 11 Tìm GTLN, GTNN y = x – 5 + 2 x4 − . Kết quả 5222fyMax ]2;2[ −== − ; 72fyMin ]2;2[ −=−= − 12 Tìm GTLN, GTNN của hàm số y=2x 3 +3x 2 −1 trên đoạn       − 1; 2 1 Kết quả 41fyMax ]1; 2 1 [ == − ; 10fyMin ]1; 2 1 [ −== − 13 Tìm GTLN, GTNN của a y = x 4 -2x 2 +3. Kết quả R Min y=f±1=2; Không có R Max y b y = x 4 +4x 2 +5. Kết quả R Min y=f0=5; Không có R Max y - - trang5 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 c 2xcos 1xsin22 y + − = . Kết quả R Min y= 3 7 − ; R Max y=1 d 1xx 3x3x y 2 2 ++ ++ = . Kết quả R Min y= 3 1 ; R Max y=3 14 Cho hàm số 2xx 1x3 y 2 ++ + = . Chứng minh rằng 1y 7 9 ≤≤− 15 Cho hàm số π∈α +α− α+−α = ;0 1cosx2x cosx2cosx y 2 2 . Chứng minh rằng −1≤ y ≤ 1 Hướng dẫny’=0 ⇔ 2sin 2 α . x 2 −2sin 2 α =0 ⇔ x=−1 V x=1. Tiệm cận ngang y=1 Dựa vào bảng biến thiên kết luận −1≤ y ≤ 1. 16 Tìm giá trị LN và giá trị NN của hàm số y=2sinx− xsin 3 4 3 trên đoạn [0;π] Kết quả ];0[ Max π fx=fπ /4= f3π /4= 3 22 ; ];0[ Min π fx=f0=fπ =0 4/ Củng cố Nhắc lại quy tắc tìm GTLN, GTNN của hsố trên khoảng, đoạn. Lưu ý cách chuyển bài tốn tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác về bài tốn dạng đa thức  ; Ujkl Uml câu 1 Tìm GTLN, GTNN của hàm số 1. 2 2 4y x x= + − 2. 2 3 10y x x= + − . 3. 4y x x= − . 4. 4 2 2 1f x x x= − + trên đoạn [ ] 0; 2 . 5. 2 osxf x x c= + trên đoạn 0; 2 π       . 6. 9 f x x x = + trên đoạn [ ] 2;4 7. 4 1 2 f x x x = − + − + trên đoạn [ ] 1;2− . 8. 3 2 2 6 1f x x x= − + trên đoạn [ ] 1;1− . 9. 2 1 3 x f x x − = − trên đoạn [ ] 0;2 . câu 10 Tìm GTLN, GTNN của hàm số 1, 52 4 +−= xxy trên đoạn [ ] 3;2− . 2, xxy 23sin 2 −+= trên đoạn       4 ;0 π 3, y = x 2 4 x− + − . 4. 2 4y x x= + − 5. 2 cos 2 4siny x x= + trªn 0; 2 π       . 6. y = 20 20 sin x cos x+ . 7. 8 4 2sin cos 2y x x= + 8. 2 1 1 x y x + = + trªn o¹n [ ] 1;2− _________________________________________________________________________ Chun đ ề 4 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Ngày soạn Ngày dạy i=+3&59 1/ Về kiến thức Giúp học sinh hiểu rõ v ề tiếp tuyến 2/ Về kỹ năng Rèn luyện cho hs có kỹ năng thành tạo trong việc vi ết pt tt 3/ Về tư duy thái độ + Đảm bảo tính chính xác, linh hoạt. + Thái độ nghiêm túc, cẩn thận. iDEF+GHJ. 1/ GV Giáo án 2/ Hs nắm vững lí thuyết về cực trị, GTLN, GTNN. Chuẩn bị trước bt ở nhà. i[28R^R Gợi mở, vấn đáp i&>34L3&>3WXI9 1/ Ổn định lớp - - trang6 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 2. Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới Cho hàm số y=fx có đồ thò C.Ta cần viết phương trình tiếp tuyến với đồ thò C trong các trường hợp sau 1/ Tại điểm có toạ độ x 0 ;fx 0 B1 Tìm f ’x ⇒ f ’x 0 B2 Phương trình tiếp tuyến với C tại điểm x 0 ;fx 0 là y = / 0 f x x–x 0 + fx 0 2/ Tại điểm trên đồ thò C có hoành độ x 0 B1 Tìm f ’x ⇒ f ’x 0 , fx 0 B2 Phương trình tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ x 0 lày = / 0 f x x–x 0 + fx 0 3/ Tại điểm trên đồ thò C có tung độä y 0 B1 Tìm f ’x . B2Do tung độ là y 0 ⇔ fx 0 =y 0 . giải phương trình này tìm được x 0 ⇒ f / x 0 B3 Phương trình tiếp tuyến với C tại điểm có tung độ y 0 lày = / 0 f x x–x 0 + y 0 4/ Biết hệ số góc của tiếp tuyến là k B1 Gọi M 0 x 0 ;y 0 là tiếp điểm . B2 Hệ số góc tiếp tuyến là k nên 0 xf ′ =k * B3 Giải phương trình * tìm x 0 ⇒ fx 0 ⇒ phương trình tiếp tuyến. Chú ý  Tiếp tuyến song song với đường thẳng y=ax+b thì có f / x 0 =a.  Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=ax+b thì có f / x 0 .a=-1. 5/ Biết tiếp tuyến đi qua điểm Ax 1 ;y 1 B1Phương trình đường thẳng d đi qua Ax 1 ;y 1 có hệ số góc k là y = kx–x 1 + y 1 1 B2 d là tiếp tuyến của C ⇔ hệ phương trình sau có nghiệm    = ′ +−= kxf yxxkxf 11 B3Giải hệ này ta tìm được k chính là hệ số góc của tiếp tuyến thế vào 1 ⇒ phương trình tiếp tuyến. Ví dụ 1 Cho đường cong C y = x 3 .Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong điểm A-1 ; -1 điểm có hoành độ bằng –2 điểm có tung độä bằng –8 d. Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3. rằng tiếp tuyến đi qua điểm B2;8 GiảiTa có y’= 2 a/ Tiếp tuyến tại A-1;-1 C∈ có 0 0 x 1 fx 1 = −   = −  ⇒ f’x 0 = 3.-1 2 = 3 ⇒ phương trình tiếp tuyến là y=f’x 0 x-x 0 +fx 0 = 3.x+1 + -1 b/ Ta có x 0 = -2 ⇒ 0 0 fx 8 f 'x 12 = −   =  ⇒ tiếp tuyến là y= 12x+2 – 8 =12x + 16 c/ Ta có tung độä bằng y 0 = –8 ⇔ fx 0 = -8 ⇔ 3 0 x =-8 ⇒ x 0 =-2 ⇒ f’x 0 =12 ⇒ Phương trình tiếp tuyến là y= 12x+2 – 8 = 12x + 16 d/ Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 ⇔ f’x 0 =3 ⇔ 3. 2 0 x =3 ⇔ x 0 = ± 1 với x 0 =1 ⇒ fx 0 =1 ⇒ Phương trình tiếp tuyến là y= 3x-1 + 1= 3x-2 . với x 0 =-1 ⇒ fx 0 = -1 ⇒ Phương trình tiếp tuyến là y= 3x+1 - 1= 3x+2. e/Phương trình đường thẳng d đi qua B2;8 có hệ số góc k là y = kx–2 + 8 d là tiếp tuyến của C ⇔ hệ phương trình sau có nghiệm - - trang7 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 3 2 kx-2 + 81 3 2 x x k  =   =   ⇔ x 3 = 3x 2 x-2 + 8 ⇔ 2x 3 - 6x 2 + 8 = 0 ⇔ 2 1 x x =   = −  Với x=2 ⇒ k=12 ⇒ phương trình tiếp tuyến là y=12x-2+8 = 12x -16. Với x=-1 ⇒ k=3 ⇒ phương trình tiếp tuyến là y= 3x-2+8 = 6x – 4 4. Củng cố - hd b ài tập sau tập VN Bài 1 Cho hàm số y= x 3 - 3x 2 có đồ thò C. Viết phương trình tiếp tuyến với C a/ Tại các giao điểm với trục hoành. b/ Tại điểm có hoành độ = 4. c/ Biết tiếp tuyến có hệ số góc k= -3. d/ Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y= 9x + 2009. e/ Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y= 1 3 x + 2009. f/Biết tiếp tuyến đi qua A1;-2. Bài 2 Cho hàm số y= 2 1 x x x − + + có đồ thò C. Viết phương trình tiếp tuyến với C a/ Tại các giao điểm với trục hoành. b/ Tại điểm có hoành độ = 2. c/ Tại điểm có tung độ y=- 3 2 . d/Biết tiếp tuyến có hệ số góc k= - 1. e/Biết tiếp tuyến đi qua A2;0. ******************************************** Chun đ ề 5 . Tiệm cận của đồ thị hàm số Ngay soan Ngay day =+3&5 + '&>3?+ Giúp học sinh - Nắm vững ĐN và cách xác định các đường tiệm cậnt/c đứng, t/c ngang, t/c xiên của đồ thị hàm số. + 'nB8 Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng - Tìm các đường tiệm cận của đồ thị của các hàm số. + '3[WIJ.3^&,V - Khả năng nhận biết các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. - Cẩn thận, chính xác. IIDEF+GH8&^6J&5J.N+0& - Giáo viên ga. - Học sinh học kỹ các đ/n các đường tiệm cận và cách tìm chúng. [28R^R ĐŠt vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở. &>34LE.&WXI 1. O,F3M+?+ 2. &-/34HE.&+o 3. .&/Q& . L/+^+,[\83&*/+Y+GH,p3F+GH./01 y = 34 2 +− xx . .& Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm sơ y = 2 4 3x x− + . Giải - Hàm số xác định với mọi x ] [ +∞∪∞−∈ ;31; - Tìm a, b a= x xx x y xx 34 limlim 2 +− = +∞→+∞→ = 2 34 1lim x x x +− +∞→ = 1 - - trang8 cng ụn thi mụn toỏn lp 12 b= lim xy x + = 34lim 2 xxx x + + = xxx x x ++ + + 34 34 lim 2 = 1 34 1 3 4 lim 2 ++ + + x x x x Vy t/ cn xiờn y = x-2 khi x + Tng t tỡm a, b khi x ta c tim cn xiờn y= - x + 2 Vy th hm s cú ó cho cú 2 nhỏnh . Nhỏnh phi cú tim cn xiờn l y= x + 2 v nhỏnh trỏi cú tim cn xiờn l y = -x +2 L/3&*/+Y,? Cho hm s Y = 3 22 2 + x xx Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng RLKN Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. -Gọi học sinh lên bảng làm bài. Nhận xét lời giải của học sinh Đa ra kết luận. RLKN Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. -Gọi học sinh lên bảng làm bài. Nhận xét lời giải của học sinh Đa ra kết luận. RLKN Tìm các đờng tiệm cận đứng. Ngang, xiên nếu có của đồ thị hàm số đã cho. -Gọi học sinh lên bảng làm bài. Nhận xét lời giải của học sinh Đa ra kết luận. 1. Tìm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của mỗi đồ thị hàm số sau a. x2 x y = TCĐ x=2 TCN y = -1 b. 2 x9 x2 y + = TCĐ x = 3; x = -3 TCN y = 0 c. 2 2 x5x23 1x3x y + = TCĐ x = -1; 5 3 x = TCN 5 1 y = 2. Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 1x 1 x 1x 1xx y 22 3 + += + ++ = TCX y = x 3. Tìm các đờng tiệm cận của mỗi đồ thị hàm số a. 1x 7x y + + = TCĐ x = -1 TCN y = -1 b. 3x 3x6x y 2 + = TCĐ x = 3 TCX y = x - 3 c. 3x2 3 1x5y ++= TCĐ 2 3 x = TCX y = 5x + 1 4. Tìm các đờng tiệm cận của mỗi đồ thị hàm số 2 1a y x x= + b 2 4y x= + .&3 p !; Tỡm cỏc tim cn ng v ngang ca th mi hm s sau - - trang9 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 a 2 1 2 x y x − = + b 2 2 2 1 x x y x − − = − c 2 2 3 4 x x y x + = − d 2 2 4 3 x y x x − = − + e 2 1 3 x y x + = + f 2 5 3 x y x − = + g 2 2 4 3 x x y x − + = − h 2 5 2 x y x + = − Chun đ ề 6. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số =+3&59 &>3?+9 - Biết vận dụng sơ đồ KSHS để khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số đa thức, phân thức hữu tỷ quen thuộc. AB89T¨ng cêng kü n¨ng gi¶i to¸n, cđng cè kiÕn thøc häc vµ t×m hiĨu 1 sè kiÕn thøc míi n©ng cao vỊ khảo sát hàm số, c¸c bµi to¸n liªn quan. CTh¸i é Lµm cho HS tù tin, høng thó, kiªn tr×, s¸ng t¹o trong häc tËp mn To¸n. DEF+GH3IJ.34K9 - Sách giáo khoa, biểu bảng biểu diễn đồ thị của một số hàm số. &>34L3M+?+E.&N+9 O,FPQR9 - Sỹ số lớp - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. &-/34HE.&+o - Các bước khảo sát hàm số? C.&/Q& I/ KHẢO SÁT HÀM ĐA THỨC 1/ Sơ đồ khảo sát hàm đa thức B1 Tìm tập xác đònh của hàm số . B2 Tính đạo hàm y’, tìm nghiệm của phương trình y’= 0, tính giá trò của hàm số tại các nghiệm vừa tìm được. B3 Lập bảng biến thiên B4 Tính đạo hàm cấp 2, tìm nghiệm của y”= 0 lập bảng xét dấu y” B5 Tìm điểm đặc biệt thường tìm một điểm có hoành độ nhỏ hơn cực trò bên trái và một điểm có hoành độ lớn hơn cực trò bên phải. B6Vẽ đồ thò Các dạng đồ thò hàm bậc 3 y y y y - - trang10 x Ghi tập xác đònh và nghiệm của phương trình y / =0 f’x Xét dấu y / fx Ghi khoảng tăng, giảm , cực trò của hàm số x Ghi miền xác đònh, và các nghiệm của y’’= 0 f’x Xét dấu y” Đồ thò Ghi khoảng lồi lõm, điểm uốn của đồ thò hàm số [...]... y=8 12 9 6 3 4 ⇒ TCX y= x+3 x −1 Lập bảng biến thiên X -∞ -1 1 3 / y + 0 0 ∞ Y 0 + 9 ∞ ∞ CĐ CT Điểm đặc biệt CĐ-1;0 CT3;9 A0;-1 Đồ thò Bài tập đề nghò Bài 1 khảo sát các hàm số sau −x + 2 x −1 4 a/ y = b/ y = c/y = 2x + 1 x +1 x−4 2 2 1 x +1 x − 2 x − 15 d/ y = e/y= f/ y= -x+3 x −1 x x −3 -12 -9 Ta có y= x+3+ - - +∞ -6 -3 -3 x 3 6 9 12 -6 -9 -12 +∞ trang14 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12. .. C - - trang15 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 Bài 2 Cho đường cong C y= 4 Dựa vào đồ thò C biện luận theo k số giao điểm của C và đường x −2 thẳng y=k II/ Bài toán2 Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thò  Dùng đồ thò biện luận số nghiệm của phương trình fx= ϕ m  Phương pháp giải B1 Vẽ đồ thò C của hàm fx Thường đã có trong bài toán khảo sát hàm số B2 Số nghiệm của... - trang20 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 Chun đ ề 8 Luỹ thừa và lơgarit tiêu 1 Về kiến thứcCủng cố cho học sinh các tính chất của mũ, lũy thừa và logarit 2 Về kĩ năng Nắm được các tính chất đơn giản như tập xác định tư duy thái độ Học sinh nghiêm túc tiếp thu, thảo luận, phát biểu , xây dựng bị của giáo viên và học sinh 1 Giáo viên giáo án 2 Học sinh Nắm vững kiến thức,đọc... tốn về thể tích và các bài tốn liên quan + Về tư duy và thái độ - Rèn luyện tư duy logic - Cẩn thận , chính xác - Biết qui lạ về quen - - trang35 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 II Chuẩn bị của giáo viên và học sinh + Giáo viên Giáo án + Học sinh SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập III Phương pháp Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV Tiến trình bài học 1 Ổn định tổ chức 2' 2 Kiểm tra... −3log3 5 Vấn đề 2 Rút gọn biểu thức Bài 12 Rút gọn biểu thức - - 2log 3 5 3 D=  ÷ 2 2 H = 9log3 2 +3log3 5 trang22 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 log 1 25log 5 9 A = log 3 8log 4 81 B= D = log 3 6 log8 9 log 6 2 1 log 25 3 2 5 log 2 30 F= log 4 30 E = log 3 4 5 6 8 7 C = log 2 3 log 5 3 log 2 24 log 2 192 − H= log 625 3 log 96 2 log12 2 Bài 13 TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc... năng của học sinh về giải các phương trình hệ phương trình mũ và lơgarit + Về tư duy và thái độ - Rèn luyện tư duy logic - Cẩn thận , chính xác - Biết qui lạ về quen II Chuẩn bị của giáo viên và học sinh + Giáo viên Giáo án + Học sinh SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập III Phương pháp Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV Tiến trình bài học 1 Ổn định tổ chức 2' 2 Kiểm tra bài cu 5'... 2 cos x ≤ 2 ⇒ 1 ≤ t ≤ 2 Hoạt động 4 Giải phương trình x x 6 + 35 + 6 − 35 = 12 TL Biến đổi 1 x 6 − 35 = Đặt t = 6 + 35 1 x x pt ⇔ 6 + 35 + 6 + 35 x = 12 x 6 + 35 , t > 0 x x π  π  Hoạt động 5 Giải các pt a /  sin  +  cos  = 1 5  5  - - b / log2x + log52x + 1 = 2 trang26 Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày x x π  π  a ... Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 Bài 17 Giải ác phương trình sau a 2 x− 4 = 3 4 d 2 x2 − x +8 b 2 x 2 −6 x − 2x + 1 e 5 1−3 x =4 5 2 c 32 x −3 = 9 x = 16 2 – 3 5 2x -1 = 110 f 32 x +5 x −7 2 +3 x −5 x +17 1 = 128 x −3 4 f 2x + 2x -1 + 2x – 2 = 3x – 3x – 1 + 3x - 2 g 1,251 – x = 0, 64 21+ x Dạng 2 đặt ẩn phụ Bài 18 Giải các phương trình a 22x + 5 + 22x + 3 = 12 b 92x +4 - + 5... cương ơn thi mơn tốn lớp 12 2 x −6 x 1 2 3 2 −6 = 1 x −1 4 6 65 x 2 + 2 x −11 x +1 x 9 5  9  5 = ÷ 3  ÷  ÷  3   25  3 x +1 x 5 2 5 = 200 7 +1 − −1 − 3x = 9 9 52 x − 7 x − x + x = 0 Bµi 2 Giải các phương trình 1 4 x −1 − 2 x − 2 = 3 x 22 x −14 x +1 = 64 8x −1 2 x−1 −1  5  6  ÷  ÷ = 0,3  12   5  5 x −1 = 10 x +1 312 x −1 − 96 x −1 −... nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các hệ phương trình mũ và lơgarit + Về tư duy và thái độ - Rèn luyện tư duy logic - Cẩn thận , chính xác - Biết qui lạ về quen II Chuẩn bị của giáo viên và học sinh + Giáo viên Giáo án + Học sinh SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập III Phương pháp Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV Tiến trình bài học 1 Ổn định tổ chức 2' 2 Kiểm tra bài cu 5' . e/y= 2 2 15 3 x x x − − − f/ y= -x+3 - 1 1x − - - trang14 3 6 9 12 -3 -6 -9 -12 3 6 9 12 -3 -6 -9 -12 x y Đề cương ơn thi mơn tốn lớp 12 Bài 2 Cho hàm số y= 2 2 4 1 1x m m x m x m + − − + − . x f x  =   >   thì hàm số đạt cực tiểu tại 0 x x=  - - trang2 Đề cương ôn thi môn toán lớp 12 V301WX8E.&3YRJ'+Z+34F3[88]R - Để hàm số y f x= có 2 cực trị. iỊu kiƯn x 1 +2x 2 =1. 9. Cho hs 3 2 1 3 m y x m x= − + - - trang4 Đề cương ôn thi môn toán lớp 12 T×m m Ó hs cã cùc ¹i vµ cùc tiÓu vµ tho¶ 2 3 2 4 4 9 CD CT y y m− = + _______________________________________________________________________ - Xem thêm -Xem thêm Giáo án dạy kèm môn toán lớp 12, Giáo án dạy kèm môn toán lớp 12, Thư viện giáo án, bài giảng Toán Học Lớp 12, tài liệu Toán Học Lớp 12 dành cho giáo viên và học sinh tham khảo. Với những giáo viên đang phụ trách giảng dạy môn Toán lớp 12, giáo án môn Toán lớp 12 chính là một tài liệu giảng dạy phù hợp để các thầy cô có thể sử dụng nhằm hoàn thiện các nội dung giảng dạy có trong chương trình. Bên cạnh đó, các thầy cô có thể sáng tạo các nội dung giảng dạy theo kiến thức và kỹ năng chuyên môn của bản thân để giúp các tiết học trở nên thú vị và lôi cuốn được người nghe nhất. Tính tương tác giữa giáo viên và học sinh chính là một trong những yếu tố giúp tiết học đạt được những hiệu quả cao nhất, vì vậy, trong quá trình soạn giáo án, các thầy cô nên chú trọng nâng cao những hoạt động tương tác giữa thầy trò nhằm giúp tạo ra sự chú ý lắng nghe vào bài giảng. Giáo án môn Toán lớp 12 được tổng hợp nhằm giúp các thầy cô giáo bộ môn Toán có thêm được những gợi ý về phương pháp giải toán 12 cho học sinh, phương pháp dẫn dắt, kết nối nội dung, thông tin kiến thức có trong bộ môn, đưa ra những ví dụ minh họa cụ thể để các em học sinh có thêm kỹ năng giải toán 12 từ các bài tập đơn giản đến phức tạp. Download Giáo án môn Toán lớp 12 Dựa vào giáo án môn Toán lớp 12, các thầy cô giáo bộ môn sẽ nắm bắt được những nội dung giảng dạy trong tiết học tới đây là gì để chủ động lựa chọn các thiết bị, phương tiện dạy học phù hợp giúp cho việc dạy học đạt được những kết quả cao nhất. Bên cạnh đó, thầy cô cũng dễ dàng nắm bắt được những kiến thức quan trọng để dành nhiều thời gian vào việc giảng dạy các nội dung đó, tránh tình trạng thiếu thời gian giảng dạy hoặc thừa quá nhiều thời gian giảng dạy mà kiến thức truyền đạt cho học sinh còn hạn chế. Đối với môn Văn, các em học sinh nên đọc và tham khảo nhiều bài văn mẫu lớp 12 để tăng thêm được vốn từ trong văn chương, biết cách dùng từ, đặt câu và sắp xếp ý hợp lý, tài liệu văn mẫu lớp 12 gồm nghị luận văn học, nghị luận xã hội, văn thuyết minh, phân tích, biểu cảm và phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học... Bên cạnh đó, các thầy cô giáo bộ môn Hóa có thể tham khảo giáo án Hóa Học lớp 12 để xây dựng được một cơ sở lý thuyết giảng dạy vững chắc nhằm hoàn thiện được toàn bộ nội dung giảng dạy theo chương trình chun, nội dung của giáo án Hóa Học lớp 12 được biên soạn kỹ lưỡng và đầy đủ, hỗ trợ các thầy cô có thể tiết kiệm được thời gian và áp lực trong khâu soạn giáo án giảng dạy. Với những nội dung được trình bày trong giáo án môn Toán lớp 12, các thầy cô bộ môn có thể dễ dàng hoàn thiện được giáo án của mình một cách đầy đủ nhất để chủ động xây dựng được một giờ giảng hiệu quả. Ngoài ra, các giáo viên cũng nên tìm hiểu những thông tin về bảng lương cán bộ, công chức để biết được mình đang được hưởng mức lương bao nhiêu, có hợp lý với quy định của nhà nước hay không và có thắc mắc gì không, bảng lương cán bộ, công chức được chúng tôi cập nhật mới nhất năm 2017 dành cho các các bộ công chức đang làm việc tại các cơ quan nhà nước.

giáo án dạy thêm môn toán lớp 12 cơ bản