PART 2: MAKE - 1 PAGE GRAMMAR-GUIDE (top 5 uses, make as a phrasal verb with meanings and examples and collocations with make) Level: intermediate Age: 12-17 Downloads: 1140 : Phrasal verbs with MAKE Level: intermediate Age: 11-17 Downloads: 365 : collocations with make, do, go, take, get and some phrasal verbs Level: intermediate Age: 10-17
Sau đây sẽ là danh sách Phrasal Verb bắt đầu bằng từ MAKE mà bạn nên biết (có thể ứng dụng vào IELTS), bên cạnh đó IELTS TUTOR còn hướng dẫn các bạn thêm về cách phân biệt SO THAT và SO. Make (sb/st) into (st/sb) Nghĩa: Cause (the first object) to become (the second object); to change or transform (biến thành, chuyển thể)
verb: look; adverb: in; Phrasal Verb: look in; 1. What is the difference between a preposition and an adverb and why this distinction is important. An object can go before or after an adverb - but it can only go after a preposition. So: Phrasal Verbs can be separated; Prepositional Verbs must not be separated. 1.1. Phrasal Verbs. correct
Answer (1 of 12): The correct one is "Listening to music". "Listen + ing" is an intransitive verb. An intransitive verb has two characteristics. First, it is an action verb, which expresses an action or an activity eg:. arrive, visit, die etc. Second, it will not have a direct object receivin
9 Phrasal Verbs With Think Think About. Meaning: To contemplate something or to remember someone or something; Use in a sentence: Every time she thinks about her first date with him she gets butterflies in her stomach. Think Ahead. Meaning: to think about the future. To make plans for things you want to do in the future; to think proactively.
Vay Nhanh Fast Money. Make là một trong những động từ xuất hiện thường xuyên trong tiếng Anh, và cũng thường được dùng nhiều nhất khi giao tiếp, diễn tả “Tôi đang làm gì đó”. Chúng có thể dễ dàng kết hợp với nhiều cụm động từ để tạo thành một cụm từ có ý nghĩa nhất định, diễn tả điều mà người viết, người nói muốn truyền tải. Vậy trong số các cụm động từ với make, ngoài make up, make of, make in,… đã quá quen thuộc thì bạn còn biết những từ nào nữa? Cùng Ecorp English khám phá chi tiết ngay trong bài viết dưới đây nhé. 1. Các cấu trúc với Make. Từ make dịch ra nghĩa sát tiếng Việt nhất là “làm”. Tuy nhiên cách dịch này vẫn là không đủ để diễn tả được sắc thái ý nghĩa của make trong tiếng Anh. Trước khi học các cụm động từ với make thì chúng ta phải biết cách dùng từ make một cách căn bản với nghĩa đầu tiên của nó – make + sb + adj khiến cho ai đó như thế nào. Example + Working too much can make you lose weight. Làm việc quá nhiều có thể làm bạn sụt cân + A simple life makes me happy. Một cuộc sống đơn giản khiến tôi hạnh phúc – make + sb + V bắt ai đó làm việc gì. Example + Phil’s mom makes her eat a lot of vegetables. Mẹ Susan bắt cô ấy ăn thật nhiều rau củ + The toothache makes me feel terrible. Cái răng đau khiến tôi cảm thấy kinh khủng Cụm động từ với Make 2. Phrasal verb make Các Phrasal đi kèm với make phổ biến nhất – Make after đuổi theo Example He made after me first. Anh ấy đuổi theo tôi trước – Make away with ăn cắp, trộm Example Thieves made away with 1 million dollars in the bank. Các tên trộm đã ăn cắp 1 triệu đô la trong ngân hàng – Make for hướng tới Example The new technology make for much greater convenience for human. Công nghệ đời mới này hướng tới sự tiện nghi cao hơn cho con người – Make into biến cái gì thành cái gì Example Hard training will make you into a great dancer. Tập luyện chăm chỉ sẽ biến bạn thành một vũ công tuyệt vời – Make it up to trả ơn Example You guys are so kind to me, how can I make it up to you? Mọi người đối với tôi tốt quá, làm sao tôi có thể trả ơn lại đây? – Make of cảm nghĩ về Example What do you make of the new book? Bạn nghĩ gì về cuốn sách mới? – Make off trốn thoát Example The thief made off as the police arrived. Tên cướp trốn thoát khi cảnh sát tới – Make over biến hóa thành công dụng khác thường chỉ nhà cửa, ngoại hình Example We’re going to make over the garage into a living room. Chúng ta sẽ biến gara thành phòng khách – Make up bịa chuyện Example He was a great storyteller and could make up a story quickly. Anh ta là một người kể chuyện tuyệt vời và có thể bịa chuyện rất nhanh – Make up trang điểm Example I need to do my make up before going out. Tôi phải trang điểm trước khi ra ngoài – Make up to xin lỗi, làm lành Example I really want to make up to you for what I had done. Tôi thực lòng rất muốn xin lỗi bạn vì những gì tôi đã làm Cụm động từ với Make 3. Các lưu ý khi sử dụng cụm động từ với Make Sau đây là một số vấn đề bạn cần lưu ý để sử dụng make cũng như phrasal verb với make một cách chính xác nhất – Tránh nhầm cụm động từ với “make” với “take” Take và Make là hai từ có cách đọc và cách viết tương đồng nhau, nghĩa cũng có phần dễ gây nhầm lẫn. Khi hai từ này để riêng, sử dụng theo đúng nghĩa của động từ gốc ban đầu thì không sao. Nhưng khi chúng biến thành phrasal verb thì có không ít người Việt học tiếng Anh sẽ nhầm giữa cụm động từ với make với cụm động từ với take. Đôi khi cũng có người nhầm make với do vì khi dịch sang tiếng Việt cả hai đều là “làm”. Trong quá trình học bạn nên lưu ý một chút để không mắc phải sai lầm này. – Không cần học tất cả cụm động từ với make Học từ vựng tiếng Anh mảng cụm động từ rất khó nhớ. Chúng ta chỉ cần biết cách dùng từ make với tầm 10 đến 20 phrasal verb thông dụng nhất. Còn lại nếu bạn có nhu cầu cao hơn thì hãy học thuộc tất cả vì sự thật là phrasal verb make không hề dễ nhớ chút nào. Cụm động từ với Make Trên đây là tất tần tật cụm động từ với Make với những nghĩa khác nhau, nhiều nhưng lại cực dễ nhớ. Chỉ cần dành 10 phút học thuộc, bạn có thể dùng những cụm động từ này một cách tự nhiên trong giao tiếp, khi chưa tìm được một từ vựng thích hợp thì cụm động từ thay thế này cũng rất hay đó nhé. Chúc các bạn thành công! Xem thêm 50 cụm động từ chắc chắn phải biết nếu muốn giỏi tiếng Anh Khóa học ngữ pháp tiếng Anh cho người mất gốc hiệu quả nhất - HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISHHead Office 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội Tel 024. 629 36032 Hà Nội – TP. HCM - - HÀ NỘI ECORP Cầu Giấy 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032 ECORP Đống Đa 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593 ECORP Bách Khoa 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090 ECORP Hà Đông 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527 ECORP Công Nghiệp 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411 ECORP Sài Đồng 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663 ECORP Trần Đại Nghĩa 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722 ECORP Nông Nghiệp 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496 - HƯNG YÊN ECORP Hưng Yên 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496 - BẮC NINH ECORP Bắc Ninh Đại học May Công nghiệp – 0869116496 - TP. HỒ CHÍ MINH ECORP Bình Thạnh 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497 ECORP Quận 10 497/10 Sư Vạn Hạnh, Quận 10, TP. HCM - 0961995497 ECORP Gò Vấp 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032 Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây. Cảm nhận học viên ECORP English.
Loading...Page Loading. Please wait.
Phrasal Verbs – MAKE, Definitions and Example SentencesMake afterMake upMake outMake up forMake intoMake towardsMake wayMake ofMake overMake forMake afterto chase or followThe policeman made after the upto make peacePlease come back. I want to make outto succeed in businessHow are you making out in your new job?Make up forto recover, make sth betterNothing can make up for the loss of a intoto change sth into sth elseWe had made the living room into an towardsto go towardsShe made towards the wayto provide opportunity for sth elseThe area was bulldozed to make way for a new ofto have an impression about sthCan you make anything of this information?Make overto renovateThe tailor made over her dressMake forto move toward somethingI stood from the chair and made for the door. About The Author grammarhere
Một cụm phrasal verb cũng có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh, nên người học có thể cảm thấy khó khắn trong việc ghi nhớ. Vì vậy trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu các phrasal verb make cụm động từ với make - một trong những pharsal verb thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp để hỗ trợ người học với chủ điểm kiến thức takeawaysPhrasal verb cụm động từ được sử dụng rất thông dụng trong tiếng Anh hằng ngày, nổi bật là các phrasal verb với việc kết hợp giữa động từ chính “make” và các giới từ khác nhau sẽ tạo nên các cụm động từ với nét nghĩa mới, bao gồm make over, make out, make up for, …Các cụm động từ với make phrasal verb make thường mang 1-2 hoặc 3 nét nghĩa khác nhauCác phrasal verb make thông dụngPhrasal verb make overPhiên âm /meɪk ˈoʊvər/Cấu trúcMake someone/something overto improve something or someone by working on or changing various partsNghĩa làCải thiện vật hoặc ai đó bằng việc cải tiến hoặc thay đổi vài bộ phậnVí dụNovak Djokovic has been chosen to make over the national tennis team.Novak Djokovic đã được chọn để vực dậy sức mạnh của đội tennis quốc gia. to agree in a legal document to give money or property to someone elseNghĩa làSang tên đổi chủ các loại tài sản hoặc tiền bạcVí dụShe made over half her estate to her son.Cô ấy sang tên một nửa số bất động sản lại cho con trai của mình.Xem thêmPhrasal verb takePhrasal verb bringPhrasal verb getPhrasal verb goPhrasal verb lookPhrasal verb make outPhiên âm /meɪk aʊt/Cấu trúcmake something/someone outto see, hear, or understand something or someone with difficultyNghĩa làNhìn, nghe, hoặc hiểu ai đó/vật gì đó với sự khó khăn nhất địnhVí dụJacob's a strange person - I can't make him out at all.Jacob là một người thật lạ lùng - Tôi chả hiểu anh ấy chút nào cả.to deal with a situation, usually in a successful wayNghĩa làXử lý một tình huống nào đó, nhất là khi mang về những kết quả có lợiVí dụHow is Ngân making out in her new role?Ngân sẽ có chiến lược như thế nào để hòa nhập tốt ở vai trò mới?Phrasal verb make off withPhiên âm /meɪk ɔf wɪ/Cấu trúcmake off with somethingto steal somethingNghĩa làTrộm một thứ gì đấyVí dụSomebody broke into the mall and made off with several electronic devices.Ai đó đã đột nhập vào trung tâm thương mại và trộm đi một vài món thiết bị điện tử.Phrasal verb make intoPhiên âm /meɪk ˈɪntu/Cấu trúcmake something into somethingto change something into something elseNghĩa làBiến đổi thứ này thành thứ khácVí dụThey've made the living room into a pantry.Họ đã biến đổi phòng khách thành nhà ăn.Make upPhiên âm /meɪk ʌp/Cấu trúcmake something upto invent something, such as an excuse or a story, often in order to deceiveNghĩa làTạo ra điều gì đó một cái cớ hay một câu chuyện, thường là nhằm mục đích lừa dối người khácVí dụShe made up an excuse about having to look after her parents.Cô ấy đã viện cớ về việc phải chăm sóc bố mẹ của mình.to prepare or arrange something by putting different things togetherNghĩa làChuẩn bị hoặc sắp xếp bằng cách gom nhiều vật lại với dụThe aunt will make up her room later.Dì của tôi sẽ chuẩn bị phòng cho cô ấy sau.to reduce or replace something, usually an amount of time or work, that has been lostNghĩa làGiảm thiểu hoặc thay thế thứ gì đó, đặc biệt là thời gian hoặc công việc đã bị mất điVí dụShe'll have to make up the work she missed while she was ấy sẽ phải làm bù lại lượng công việc đã bị trễ hạn sau khoảng thời gian không có mặt ở công ofPhiên âm /meɪk ʌv/Cấu trúcmake something of something/someoneto have an impression or an understanding about somethingNghĩa làCó ấn tượng hoặc sự hiểu biết về vấn đề gì đấyVí dụCan you make anything of this news?Bạn có hiểu gì sau khi đọc mẫu tin này không?Make up forPhiên âm /meɪk ʌp fɔr/Cấu trúcmake up for somethingto take the place of something lost or damaged or to compensate for something bad with something goodNghĩa làThay thế những thứ bị hỏng hay bị mất đi hoặc đền bù những thứ chất lượng thấp bằng những thứ tốt hơn.Ví dụNo amount of money can make up for the death of his beloved dog.Không có một số tiền nào có thể đền bù lại được cho sự ra đi của con chó cưng của ông ấy.Make forPhiên âm /meɪk fɔr/Cấu trúcmake for somewhere/somethingto go in the direction of a place or thingNghĩa làDi chuyển theo hướng của một nơi hoặc vật nào đóVí dụThey made for the heart of Da Lat city.Họ di chuyển vào trung tâm thành phố Đà Lạt.to result in or make possibleNghĩa làTạo ra kết quả tốt, hoặc làm chuyện gì đó trở nên khả thiVí dụHaving faster writers would make for a more productive team.Việc có thêm các nhân viên đánh máy nhanh hơn có thể nâng cao năng suất làm việc cho cả nhóm.Bài tậpĐiền các giới từ được cho trong bảng sau vào chỗ trống của các câu bên dướioveroutoff withintoupofup forfor1. What can I do to make ... forgetting our anniversary?2. When Nhi came into the hall, she made straight … the What do you make ... this lengthy article?4. Can you make ... the pink stain on that leaf? What is it?5. Jack didn't want to continue the project, so he made ... a story about being His most recent trophy made him ... a The dog caught the ball and made … it down the Before he studied abroad, he made his estate ... to his kếtCác cụm đồng từ với make phrasal verb make rất phong phú và được sử dụng với tầng suất rất nhiều trong ngôn ngữ tiếng Anh hằng ngày. Trong bài viết này, người đọc đã được khái quát về 8 cụm động từ thông dụng nhất của “make” và các cụm động từ với “put” sẽ là phần nội dung nối tiếp bài viết án bài tập1 up for 2 for 3 of 4 out 5 up 6 into 7 off with 8 overNguồn tham khảo"Make up for." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make for." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make of." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make out." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make up." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make into." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make off with." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022"Make over." Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 30 July, 2022 Accessed 30 July, 2022Hy vọng bài biết đã giúp người đọc hiểu hơn về phrasal verb make để có thể tự tin sử dụng các từ vựng này trong tình huống phù hợp hằng ngày.
Phrasal verb với Make – các cụm từ xuất hiện thường xuyên trong các đề thi tiếng Anh, đặc biệt là đề thi THPT Quốc gia. Vậy nên, với mong muốn giúp bạn học chinh phục được điểm số thật cao, dưới đây là 10+ Phrasal verb với Make thông dụng nhất trong tiếng Anh, hãy cùng tham khảo nhé! 10+ Phrasal verbs với Make thông dụng nhất trong tiếng Anh Mục lục1. Make for2. Make off3. Make off with4. Make out5. Make something out to be6. Make up for7. Make something over to somebody8. Make something of something9. Make up your mind10. Make up with somebody11. Make up the bed12. Make up a story13. Make up 1. Make for Phrasal verb với Make đầu tiên muốn giới thiệu đến bạn đó chính là Make for. Make for có nghĩa là di chuyển về hướng nào đó. Ví dụ cụ thể She picked up his umbrella and made for the door. 2. Make off Phrasal verb với Make tiếp theo bạn nên tham khảo đó chính là Make off. Make off trong tiếng Anh có nghĩa là vội vã đi/ chạy, chạy trốn. Ví dụ cụ thể They made off when they heard the police siren. 3. Make off with Make off with – Phrasal verb trong tiếng Anh có nghĩa là ăn trộm thứ gì đó và nhanh chóng mang đi. Ví dụ cụ thể Thieves made off with over a million dollars in the bank. Make off with 4. Make out Make out – Phrasal verb trong tiếng Anh cố gắng để nghe về ai đó hoặc đọc, thấy cái gì đó. Ví dụ cụ thể The business made out better than expected and profits were slightly up. 5. Make something out to be Phrasal verb với Make tiếp theo xuất hiện thường xuyên trong các đề thi tiếng Anh chính là Make something out to be. Make something out to be có nghĩa là khẳng định. Ví dụ cụ thể He made himself out to be a millionaire. 6. Make up for Make up for có nghĩa là bồi thường, đền bù, cung cấp một điều gì tốt hơn cho những sai lầm đã làm. Đây là một phrasal verb thường xuyên xuất hiện trong đề thi tiếng Anh. Ví dụ cụ thể I give girlfriend a teddy bear to try to make up for my fault. Tham khảo thêm bài viết 15 Phrasal Verbs với Down trong tiếng Anh 7. Make something over to somebody Make something over to somebody mang ý nghĩa là chuyển nhượng cho. Ví dụ cụ thể Anna made this fast food restaurant over to her brother. 8. Make something of something Make something of something – Phrasal verb với Make có nghĩa là hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó. Ví dụ cụ thể Can you make anything of these contents? 9. Make up your mind Phrasal verb với Make tiếp theo bạn nên tham khảo đó chính là Make up your mind. Ví dụ cụ thể I haven’t made up my mind where to go yet. Make up your mind 10. Make up with somebody Make up with somebody – Phrasal verb với make không thể bỏ qua trong việc học luyện thi tiếng Anh. Make up with somebody được hiểu là hòa giải, dàn hòa vấn đề gì đó. Ví dụ cụ thể He was looking for a way to make up to her for what he had done. 11. Make up the bed Một phrasal verb với make vô cùng quan trọng bạn không thể bỏ qua đó chính là make up the bed. Make up the bed mang ý nghĩa dọn dẹp gọn gàng, làm cho cái gì đó ngăn nắp. Ví dụ cụ thể I made up the bed in the spare room up, if you’d like to spend the night here 12. Make up a story Phrasal verb với Make tiếp theo muốn giới thiệu đến bạn đó chính là make up a story. Make up a story mang ý nghĩa dựng chuyện, bịa đặt. Ví dụ cụ thể Your mother made up a story 13. Make up Phrasal verb với Make cuối cùng cũng chính là cụm từ vô cùng quen thuộc với chúng ta, đó chính là Make up. Make up mang ý nghĩa là trang điểm. Ví dụ cụ thể My old sister makes herself up every morning. Make up Trên đây là 13 Phrasal verb với Make thông dụng nhất trong tiếng Anh. chúc bạn học luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh thực chiến sắp tới nhé! More From Từ Vựng Tiếng Anh
phrasal verb với make